Dân số Lesotho
- Dân số hiện tại của Lesotho là 2.163.683 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Lesotho 2020 ước tính vào khoảng 2.142.249 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Lesotho chiếm 0,03% tổng dân số thế giới.
- Lesotho xếp hạng thứ 147 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Lesotho là 71 người trên một km vuông (183 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 30.360 km vuông (11.722 dặm vuông)
- 31,5% dân số là thành thị (674.092 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Lesotho là 24,0 tuổi.
Dân số Lesotho (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.142.249 | 0,80% | 16,981 | -10.047 | 24.0 | 3,16 | 71 | 31,5% |
2019 | 2.125.268 | 0,80% | 16,940 | -10.047 | 23,2 | 3,24 | 70 | 30,8% |
2018 | 2.108.328 | 0,80% | 16.794 | -10.047 | 23,2 | 3,24 | 69 | 30,2% |
2017 | 2.091.534 | 0,80% | 16.504 | -10.047 | 23,2 | 3,24 | 69 | 29,6% |
2016 | 2.075.030 | 0,78% | 16.009 | -10.047 | 23,2 | 3,24 | 68 | 29,0% |
2015 | 2.059.021 | 0,63% | 12.688 | -9,541 | 23.0 | 3,26 | 68 | 28,4% |
2010 | 1.995.581 | -0,01% | -107 | -18.495 | 21,7 | 3,37 | 66 | 25,4% |
2005 | 1.996.114 | -0,36% | -7,338 | -32,244 | 20.3 | 3,66 | 66 | 21,7% |
2000 | 2.032.804 | 1,38% | 26.841 | -7,442 | 19.0 | 3,96 | 67 | 18,0% |
1995 | 1.898.598 | 2,19% | 38,970 | -1,568 | 18,2 | 4,46 | 63 | 15,7% |
1990 | 1.703.747 | 2,23% | 35.523 | -8.039 | 17.1 | 4,98 | 56 | 13,1% |
1985 | 1.526.131 | 2,63% | 37.175 | -5,152 | 16,9 | 5,42 | 50 | 11,3% |
1980 | 1.340.255 | 2,92% | 35.893 | -1,308 | 16,9 | 5,69 | 44 | 11,2% |
1975 | 1.160.792 | 2,44% | 26.373 | -4,810 | 16,9 | 5,80 | 38 | 10,7% |
1970 | 1.028.926 | 2,21% | 21.324 | -4,480 | 17.1 | 5,80 | 34 | 8,6% |
1965 | 922.306 | 1,95% | 17.007 | -5.000 | 17.3 | 5,81 | 30 | 6,4% |
1960 | 837.270 | 1,77% | 14.101 | -5.200 | 17,6 | 5,86 | 28 | 3,6% |
1955 | 766,763 | 1,70% | 12.415 | -4.000 | 18.3 | 5,84 | 25 | 2,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Lesotho
-4.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.142.249 | 0,80% | 16.646 | -10.047 | 24.0 | 3,16 | 71 | 31,5% |
2025 | 2.227.560 | 0,78% | 17.062 | -8.000 | 25.0 | 3,16 | 73 | 34,8% |
2030 | 2.325.164 | 0,86% | 19.521 | -4.000 | 25,9 | 3,16 | 77 | 38,1% |
2035 | 2.418.173 | 0,79% | 18.602 | -4.000 | 26.8 | 3,16 | 80 | 41,9% |
2040 | 2.507.454 | 0,73% | 17.856 | -4.000 | 27,7 | 3,16 | 83 | 46,2% |
2045 | 2.591.075 | 0,66% | 16.724 | -4.000 | 28,7 | 3,16 | 85 | 50,8% |
2050 | 2.665.270 | 0,57% | 14.839 | 29.8 | 3,16 | 88 | 55,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Lesotho
Nhân khẩu học của Lesotho
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
55,65 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
50,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
71,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Lesotho
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Maseru | 118.355 |
2 | Mafeteng | 57.059 |
3 | Leribe | 47.675 |
4 | Maputsoe | 32.117 |
5 | Mohale’s Hoek | 28.310 |
6 | Qacha’s Nek | 25.573 |
7 | Quthing | 24.130 |
8 | Butha-Buthe | 16.330 |