Dân số Eritrea
- Dân số hiện tại của Eritrea là 3.608.318 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Eritrea 2020 ước tính vào khoảng 3.546.421 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Eritrea chiếm 0,05% tổng dân số thế giới.
- Eritrea xếp hạng thứ 133 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Eritrea là 35 người trên một km vuông (91 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 101.000 km vuông (38.996 dặm vuông)
- 63,3% dân số là thành thị (2.246.038 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Eritrea là 19,2 tuổi.
Dân số Eritrea (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.546.421 | 1,41% | 49.304 | -39.858 | 19,2 | 4,10 | 35 | 63,3% |
2019 | 3.497.117 | 1,28% | 44.331 | -39.858 | 19,2 | 4.30 | 35 | 61,8% |
2018 | 3.452.786 | 1,17% | 39.893 | -39.858 | 19,2 | 4.30 | 34 | 60,2% |
2017 | 3,412,893 | 1,08% | 36.336 | -39.858 | 19,2 | 4.30 | 34 | 58,6% |
2016 | 3.376.557 | 1,01% | 33.739 | -39.858 | 19,2 | 4.30 | 33 | 57,0% |
2015 | 3.342.818 | 1,06% | 34.477 | -49.200 | 19,2 | 4,35 | 33 | 55,4% |
2010 | 3.170.435 | 2,32% | 68.755 | -16,002 | 19.8 | 4,80 | 31 | 48,7% |
2005 | 2,826,659 | 4,28% | 106.849 | 45.458 | 19.1 | 5.10 | 28 | 43,7% |
2000 | 2.292.416 | 0,79% | 17.639 | -26.000 | 16,6 | 5,60 | 23 | 39,3% |
1995 | 2.204.222 | -0,49% | -10,886 | -62,954 | 15,6 | 6,30 | 22 | 31,6% |
1990 | 2.258.653 | 2,42% | 50,943 | -8.000 | 17.4 | 6,60 | 22 | 26,1% |
1985 | 2,003,937 | 2,94% | 54.104 | 2.000 | 17,7 | 6,70 | 20 | 21,6% |
1980 | 1.733.416 | 2,86% | 45.595 | 2.000 | 17,8 | 6,62 | 17 | 19,8% |
1975 | 1.505.439 | 2,81% | 38.899 | 2.000 | 17,9 | 6,62 | 15 | 18,6% |
1970 | 1.310.945 | 2,69% | 32.551 | 1.000 | 18.1 | 6,70 | 13 | 17,5% |
1965 | 1.148.189 | 2,65% | 28.120 | 1.399 | 18,2 | 6,82 | 11 | 15,9% |
1960 | 1.007.590 | 2,29% | 21.568 | 600 | 18.0 | 6,97 | 10 | 13,6% |
1955 | 899.752 | 1,82% | 15.480 | 199 | 17,8 | 6,97 | 9 | 11,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Eritrea
-7,000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 3.546.421 | 1,19% | 40.721 | -39.858 | 19,2 | 4,10 | 35 | 63,3% |
2025 | 3.865.963 | 1,74% | 63.908 | -16.000 | 19,9 | 4,10 | 38 | 69,8% |
2030 | 4.240.213 | 1,87% | 74.850 | -10.000 | 21,5 | 4,10 | 42 | 75,7% |
2035 | 4.664.362 | 1,93% | 84.830 | -7,000 | 22.8 | 4,10 | 46 | 81,1% |
2040 | 5.113.555 | 1,86% | 89.839 | -7,000 | 23,9 | 4,10 | 51 | 86,2% |
2045 | 5.566.811 | 1,71% | 90.651 | -7,000 | 24,9 | 4,10 | 55 | 91,2% |
2050 | 6,005,490 | 1,53% | 87.736 | 26.0 | 4,10 | 59 | 96,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Eritrea
Nhân khẩu học của Eritrea
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
67,48 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
27,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
34,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Eritrea
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Asmara | 563,930 |
2 | Keren | 74.800 |
3 | Massawa | 23.100 |
4 | Assab | 21.300 |
5 | Mendefera | 17.781 |
6 | Barentu | 15.891 |