Dân số El Salvador
- Dân số hiện tại của El Salvador là 6.527.527 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số El Salvador 2020 ước tính vào khoảng 6.486.205 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số El Salvador chiếm 0,08% tổng dân số thế giới.
- El Salvador xếp thứ 112 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở El Salvador là 313 người trên km vuông (811 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 20.720 km vuông (8.000 dặm vuông)
- 73,4% dân số là thành thị (4.758.508 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở El Salvador là 27,6 tuổi.
Dân số El Salvador (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 6,486,205 | 0,51% | 32.652 | -40.539 | 27,6 | 2,05 | 313 | 73,4% |
2019 | 6.453.553 | 0,51% | 32.807 | -40.539 | 26.0 | 2,15 | 311 | 72,7% |
2018 | 6.420.746 | 0,51% | 32.620 | -40.539 | 26.0 | 2,15 | 310 | 71,9% |
2017 | 6.388.126 | 0,50% | 31,983 | -40.539 | 26.0 | 2,15 | 308 | 71,2% |
2016 | 6,356,143 | 0,49% | 31.019 | -40.539 | 26.0 | 2,15 | 307 | 70,4% |
2015 | 6.325.124 | 0,45% | 28.250 | -48.083 | 25,7 | 2,17 | 305 | 69,6% |
2010 | 6.183.875 | 0,43% | 26.350 | -57,134 | 24,2 | 2,40 | 298 | 65,2% |
2005 | 6,052,123 | 0,55% | 32.837 | -62.557 | 23.0 | 2,72 | 292 | 61,4% |
2000 | 5.887.936 | 0,90% | 51.867 | -65.371 | 22.0 | 3,34 | 284 | 58,7% |
1995 | 5.628.600 | 1,33% | 71.704 | -53.030 | 20,9 | 3,78 | 272 | 53,8% |
1990 | 5.270.079 | 1,32% | 66.654 | -51,337 | 19,6 | 4,17 | 254 | 49,1% |
1985 | 4.936.807 | 1,46% | 69.135 | -46.350 | 18,6 | 4,75 | 238 | 46,6% |
1980 | 4,591,134 | 2,02% | 87.288 | -32.846 | 17,9 | 5,44 | 222 | 44,0% |
1975 | 4.154.692 | 2,49% | 96.325 | -18,195 | 17.4 | 5,95 | 201 | 41,5% |
1970 | 3.673.068 | 2,79% | 94.351 | -8,861 | 17.1 | 6,36 | 177 | 39,4% |
1965 | 3.201.313 | 2,96% | 86.998 | -4,806 | 17.1 | 6,67 | 155 | 38,9% |
1960 | 2.766.324 | 2,60% | 66.689 | -8,776 | 17,6 | 6,60 | 134 | 38,3% |
1955 | 2.432.880 | 2,03% | 46.596 | -12.430 | 18.1 | 6,36 | 117 | 37,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số El Salvador
-23.250
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 6,486,205 | 0,50% | 32.216 | -40.539 | 27,6 | 2,05 | 313 | 73,4% |
2025 | 6.642.932 | 0,48% | 31.345 | -34.065 | 29,5 | 2,05 | 321 | 76,6% |
2030 | 6,778,586 | 0,41% | 27.131 | -28.314 | 31,7 | 2,05 | 327 | 79,2% |
2035 | 6.868.810 | 0,26% | 18.045 | -27.102 | 33,8 | 2,05 | 332 | 81,4% |
2040 | 6.931.498 | 0,18% | 12.538 | -23,251 | 35,7 | 2,05 | 335 | 83,2% |
2045 | 6.953.452 | 0,06% | 4.391 | -23.250 | 37,5 | 2,05 | 336 | 84,8% |
2050 | 6.936.786 | -0,05% | -3,333 | 39.3 | 2,05 | 335 | 86,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học El Salvador
Nhân khẩu học của El Salvador
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
74,06 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
12,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
13,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở El Salvador
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | San Salvador | 525,990 |
2 | Soyapango | 329.708 |
3 | Santa Ana | 176.661 |
4 | San Miguel | 161.880 |
5 | Mejicanos | 160.317 |
6 | Santa Tecla | 124.694 |
7 | Apopa | 112.158 |
8 | Delgado | 71.594 |
9 | Sonsonate | 59.468 |
10 | San Marcos | 54.615 |
11 | Usulutan | 51.910 |
12 | Cojutepeque | 48.411 |
13 | Cuscatancingo | 44.369 |
14 | San Vicente | 41,504 |
15 | Zacatecoluca | 39.613 |
16 | San Martin | 39.361 |
17 | Ilopango | 38.890 |
18 | Ahuachapan | 34,102 |
19 | Antiguo Cuscatlan | 33.767 |
20 | Chalchuapa | 32.282 |
21 | Quezaltepeque | 28.886 |
22 | La Union | 26.807 |
23 | Ayutuxtepeque | 25.426 |
24 | Acajutla | 22.763 |
25 | Aguilares | 21.445 |
26 | Sensuntepeque | 20.386 |
27 | Chalatenango | 19.364 |
28 | Izalco | 19.197 |
29 | Metapan | 19.143 |
30 | San Rafael Oriente | 19.095 |
31 | Puerto El Triunfo | 19.074 |
32 | La Libertad | 16.855 |
33 | San Francisco | 16.152 |
34 | Sonzacate | 15.446 |
35 | Santiago de Maria | 15.032 |