Dân số Cộng hòa Dominica
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Dominica là 10,985,170 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Dominica năm 2020 ước tính vào khoảng 10.847.910 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Dominica chiếm 0,14% tổng dân số thế giới.
- Cộng hòa Dominica xếp thứ 85 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Cộng hòa Dominica là 225 người trên một km vuông (581 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 48.320 km vuông (18.656 dặm vuông)
- 84,5% dân số là thành thị (9.168.876 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Dominica là 28,0 tuổi.
Dân số của Cộng hòa Dominica (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.847.910 | 1,01% | 108,952 | -30.000 | 28.0 | 2,36 | 225 | 84,5% |
2019 | 10,738,958 | 1,05% | 111.817 | -30.000 | 26.8 | 2,43 | 222 | 83,8% |
2018 | 10.627.141 | 1,08% | 114.037 | -30.000 | 26.8 | 2,43 | 220 | 83,0% |
2017 | 10,513,104 | 1,11% | 115.363 | -30.000 | 26.8 | 2,43 | 218 | 82,2% |
2016 | 10.397.741 | 1,13% | 116.061 | -30.000 | 26.8 | 2,43 | 215 | 81,4% |
2015 | 10.281.680 | 1,18% | 117.312 | -30.600 | 26,5 | 2,45 | 213 | 80,5% |
2010 | 9,695,121 | 1,28% | 119.573 | -30,755 | 25.0 | 2,57 | 201 | 75,3% |
2005 | 9,097,257 | 1,44% | 125.187 | -30,511 | 23,7 | 2,75 | 188 | 68,4% |
2000 | 8.471.321 | 1,61% | 130.415 | -30.029 | 22,5 | 2,95 | 175 | 62,4% |
1995 | 7.819.247 | 1,85% | 137.151 | -28.831 | 21.4 | 3,27 | 162 | 58,1% |
1990 | 7.133.494 | 1,99% | 133.853 | -26.894 | 20.3 | 3.58 | 148 | 55,6% |
1985 | 6.464.229 | 2,18% | 132.060 | -23.620 | 19,2 | 4.07 | 134 | 54,1% |
1980 | 5.803.927 | 2,44% | 131.858 | -17.420 | 18.1 | 4,76 | 120 | 51,3% |
1975 | 5,144,637 | 2,71% | 128,983 | -14,165 | 17.0 | 5,68 | 106 | 45,8% |
1970 | 4.499.720 | 3,02% | 124.391 | -11,234 | 16.0 | 6,65 | 93 | 40,3% |
1965 | 3.877.765 | 3,32% | 116.708 | -8,698 | 15,5 | 7,35 | 80 | 35,1% |
1960 | 3.294.224 | 3,44% | 102.578 | -6.344 | 16.0 | 7.64 | 68 | 30,2% |
1955 | 2,781,336 | 3,30% | 83.336 | -3,791 | 16.8 | 7.60 | 58 | 26,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Cộng hòa Dominica
-22.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.847.910 | 1,08% | 113.246 | -30.000 | 28.0 | 2,36 | 225 | 84,5% |
2025 | 11.346.146 | 0,90% | 99.647 | -29.200 | 29,6 | 2,36 | 235 | 87,7% |
2030 | 11.770.322 | 0,74% | 84.835 | -28.000 | 31.3 | 2,36 | 244 | 90,2% |
2035 | 12.126.064 | 0,60% | 71.148 | -26.400 | 32,9 | 2,36 | 251 | 92,1% |
2040 | 12.416.490 | 0,47% | 58.085 | -24.800 | 34.4 | 2,36 | 257 | 93,5% |
2045 | 12.641.738 | 0,36% | 45.050 | -23.200 | 35,9 | 2,36 | 262 | 94,5% |
2050 | 12.795.809 | 0,24% | 30.814 | 37,5 | 2,36 | 265 | 95,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cộng hòa Dominica
Nhân khẩu học của Cộng hòa Dominica
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
74,65 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
22,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
25,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cộng hòa Dominica
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Santo Domingo | 2.201.941 |
2 | Santiago de los Caballeros | 1.200.000 |
3 | Santo Domingo Oeste | 701.269 |
4 | Santo Domingo Este | 700.000 |
5 | San Pedro de Macoris | 217.899 |
6 | La Romana | 208.437 |
7 | Bella Vista | 175.683 |
8 | San Cristobal | 154.040 |
9 | Puerto Plata | 146.000 |
10 | San Francisco de Macoris | 124.763 |
11 | Salvaleon de Higueey | 123.787 |
12 | Concepcion de La Vega | 102.426 |
13 | Punta Cana | 100.023 |
14 | Santa Cruz de Barahona | 77.160 |
15 | Bonao | 73.269 |
16 | San Juan de la Maguana | 72,950 |
17 | Bajos de Haina | 66.784 |
18 | Bani | 66.709 |
19 | Moca | 61.834 |
20 | Azua | 59.139 |
21 | Biệt thự Francisca | 50.185 |
22 | Mao | 48.297 |
23 | Boca Chica | 46.300 |
24 | Salcedo | 45.299 |
25 | Esperanza | 42.169 |
26 | Cotui | 41,641 |
27 | Biệt thự Altagracia | 40.027 |
28 | Thị trưởng Hato del Rey | 35,999 |
29 | Nagua | 33.862 |
30 | Biệt thự Bisono | 33.137 |
31 | Jarabacoa | 29.983 |
32 | Constanza | 29.481 |
33 | Villa Consuelo | 28.621 |
34 | Santa Cruz de El Seibo | 23.547 |
35 | Tamboril | 23.304 |
36 | Las Matas de Farfan | 21.802 |
37 | San Jose de Ocoa | 21.148 |
38 | Bayaguana | 21.055 |
39 | Rio Grande | 20,154 |
40 | Monte Llano | 19.029 |
41 | Ciudad Nueva | 18.756 |
42 | Neiba | 18.670 |
43 | Quisqueya | 17.694 |
44 | San Fernando de Monte Cristi | 17.001 |
45 | Sabana Grande de Boya | 16.834 |
46 | Dajabon | 16.398 |
47 | Sabaneta | 16.380 |
48 | Monte Plata | 15.532 |