Dân số Dominica
- Dân số hiện tại của Dominica là 72.212 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Dominica tương đương 0,00092% tổng dân số thế giới.
- Dân số Dominica xếp thứ 204 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Dominica là 96 người trên một km vuông (249 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 750 km vuông (290 dặm vuông)
- 74,1% dân số là thành thị (53.355 người vào năm 2020)
Dân số Dominica (2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 71,986 | 0,22% | 161 | 96 | 74,1% |
2019 | 71,808 | 0,26% | 183 | 96 | 73,6% |
2018 | 71.625 | 0,23% | 167 | 96 | 73,1% |
2017 | 71.458 | 0,21% | 151 | 95 | 72,6% |
2016 | 71,307 | 0,17% | 124 | 95 | 72,1% |
2015 | 71.183 | 0,09% | 61 | 95 | 71,5% |
2010 | 70.878 | 0,08% | 58 | 95 | 68,6% |
2005 | 70.589 | 0,27% | 188 | 94 | 66,6% |
2000 | 69.650 | -0,41% | -290 | 93 | 65,3% |
1995 | 71.098 | 0,19% | 136 | 95 | 65,1% |
1990 | 70.419 | -0,77% | -556 | 94 | 63,5% |
1985 | 73,201 | -0,57% | -423 | 98 | 55% |
1980 | 75.314 | 0,88% | 644 | 100 | 46,8% |
1975 | 72.094 | 0,29% | 204 | 96 | 42,7% |
1970 | 71.073 | 1,79% | 1.207 | 95 | 38,7% |
1965 | 65.038 | 1,62% | 1.005 | 87 | 30,4% |
1960 | 60.011 | 1,92% | 1,090 | 80 | 37,8% |
1955 | 54.560 | 1,32% | 692 | 73 | 36,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Dominica
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 71,986 | 0,22% | 161 | 96 | 74,1% |
2025 | 72.818 | 0,23% | 166 | 97 | 76,4% |
2030 | 73.241 | 0,12% | 85 | 98 | 78,6% |
2035 | 73.107 | -0,04% | -27 | 97 | 80,6% |
2040 | 72.548 | -0,15% | -112 | 97 | 82,7% |
2045 | 71.769 | -0,22% | -156 | 96 | 84,8% |
2050 | 70.877 | -0,25% | -178 | 95 | 86,6% |