Dân số Cộng hòa Séc
- Dân số hiện tại của Czechia (Cộng hòa Séc) là 10.734.074 người tính đến Thứ Năm, ngày 7 tháng 10 năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Cộng hòa Séc năm 2020 ước tính vào khoảng 10.708.981 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Séc chiếm 0,14% tổng dân số thế giới.
- Dân số Czechia xếp thứ 86 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Séc là 139 người trên một km vuông (359 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 77.240 km vuông (29.823 dặm vuông)
- 73,5% dân số là thành thị (7.875.268 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Séc là 43,2 tuổi.
Dân số của Séc (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.708.981 | 0,18% | 19,772 | 22.011 | 43,2 | 1,64 | 139 | 73,5% |
2019 | 10,689,209 | 0,22% | 23.532 | 22.011 | 41,8 | 1.51 | 138 | 73,5% |
2018 | 10.665.677 | 0,23% | 24.643 | 22.011 | 41,8 | 1.51 | 138 | 73,5% |
2017 | 10.641.034 | 0,21% | 22.177 | 22.011 | 41,8 | 1.51 | 138 | 73,5% |
2016 | 10.618.857 | 0,16% | 17.460 | 22.011 | 41,8 | 1.51 | 137 | 73,5% |
2015 | 10.601.397 | 0,12% | 12,976 | 11.999 | 41.4 | 1,48 | 137 | 73,5% |
2010 | 10,536,518 | 0,54% | 55.670 | 50.178 | 39,6 | 1,43 | 136 | 73,3% |
2005 | 10,258,167 | -0,06% | -6,241 | 9.480 | 38,7 | 1.19 | 133 | 73,6% |
2000 | 10.289.373 | -0,13% | -13.764 | 9.200 | 37,5 | 1.17 | 133 | 74,0% |
1995 | 10.358.193 | 0,03% | 3,464 | 6.000 | 36.1 | 1,65 | 134 | 74,6% |
1990 | 10.340.875 | 0,02% | 1.946 | 1.134 | 35.3 | 1,90 | 134 | 75,2% |
1985 | 10,331,143 | -0,03% | -3,588 | -10,589 | 34.1 | 1,97 | 134 | 75,4% |
1980 | 10.349.083 | 0,55% | 55.826 | 2.000 | 32,9 | 2,36 | 134 | 75,2% |
1975 | 10.069.955 | 0,51% | 50,457 | 2.000 | 32,7 | 2,21 | 130 | 69,9% |
1970 | 9,817,669 | 0,01% | 1.258 | -25.820 | 33,6 | 1,96 | 127 | 64,4% |
1965 | 9,811,377 | 0,46% | 44.241 | 5.000 | 33,8 | 2,21 | 127 | 62,0% |
1960 | 9.590.174 | 0,48% | 45.680 | -7,277 | 33,2 | 2,38 | 124 | 59,5% |
1955 | 9.361.772 | 1,01% | 91.831 | 11.999 | 32,2 | 2,74 | 121 | 56,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Czechia
22.011
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 10.708.981 | 0,20% | 21.517 | 22.011 | 43,2 | 1,64 | 139 | 73,5% |
2025 | 10.756.696 | 0,09% | 9.543 | 22.011 | 45.1 | 1,64 | 139 | 73,9% |
2030 | 10.744.834 | -0,02% | -2.372 | 22.011 | 46.3 | 1,64 | 139 | 74,5% |
2035 | 10.688.923 | -0,10% | -11,182 | 22.011 | 47.3 | 1,64 | 138 | 75,3% |
2040 | 10,625,536 | -0,12% | -12.677 | 22.011 | 47,9 | 1,64 | 138 | 76,3% |
2045 | 10.579.387 | -0,09% | -9,230 | 22.011 | 47,7 | 1,64 | 137 | 77,4% |
2050 | 10,545,581 | -0,06% | -6,761 | 46,9 | 1,64 | 137 | 78,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Czechia
Nhân khẩu học của Séc
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
79,85 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Séc
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Praha | 1.165.581 |
2 | Brno | 369.559 |
3 | Ostrava | 313.088 |
4 | Pilsen | 164.180 |
5 | Olomouc | 101.268 |
6 | Liberec | 97.770 |
7 | Ceske Budejovice | 96.053 |
8 | Hradec Kralove | 95.195 |
9 | Usti nad Labem | 94.105 |
10 | Pardubice | 88,741 |
11 | Havirov | 82.768 |
12 | Zlin | 78.759 |
13 | Kladno | 70.003 |
14 | Phần lớn | 67.905 |
15 | Karvina | 63.677 |
16 | Opava | 60.252 |
17 | Frydek-Mistek | 59.416 |
18 | Decin | 52.058 |
19 | Karlovy Vary | 51,807 |
20 | Teplice | 51.223 |
21 | Chomutov | 50,251 |
22 | Jihlava | 50.100 |
23 | Prostejov | 47.374 |
24 | Prerov | 47.311 |
25 | Jablonec nad Nisou | 44.878 |
26 | Mlada Boleslav | 43.684 |
27 | Ceska Lipa | 38.841 |
28 | Trebic | 38.785 |
29 | Trinec | 38.415 |
30 | Tabor | 36.264 |
31 | Znojmo | 35.280 |
32 | Pribram | 35,251 |
33 | Orlova | 34.282 |
34 | Cheb | 33.242 |
35 | Modrany | 31.901 |
36 | Liben | 31.756 |
37 | Trutnov | 31.398 |
38 | Pisek | 29.774 |
39 | Kolin | 29.690 |
40 | Kromeriz | 29.126 |
41 | Sumperk | 28.768 |
42 | Vsetin | 28.575 |
43 | Valasske Mezirici | 27.481 |
44 | Litvinov | 27.022 |
45 | Novy Jicin | 26.547 |
46 | Uherske Hradiste | 26.421 |
47 | Hodonin | 26.345 |
48 | Breclav | 25.789 |
49 | Cesky Tesin | 25.750 |
50 | Krnov | 25.547 |
51 | Sokolov | 24.901 |
52 | Litomerice | 24.489 |
53 | Havlickuv Brod | 24.356 |
54 | Zgar nad Sazavou | 24.030 |
55 | Zgar nad Sazavou Druhy | 23.996 |
56 | Chrudim | 23.630 |
57 | Strakonice | 23.545 |
58 | Koprivnice | 23.424 |
59 | Klatovy | 23.102 |
60 | Bohumin | 23.075 |
61 | Stary Bohumin | 23.034 |
62 | Jindrichuv Hradec | 22.812 |
63 | Vyskov | 22.265 |
64 | Cerny Most | 21.500 |
65 | Kutna Hora | 21.280 |
66 | Nachod | 21.263 |
67 | Jirkov | 21.056 |
68 | Blansko | 20.384 |
69 | Zatec | 19.607 |
70 | Hranice | 19.582 |