Dân số Síp
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Síp là 1.218.453 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Síp năm 2020 ước tính vào khoảng 1.207.359 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Síp chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
- Síp xếp thứ 158 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Síp là 131 người trên một km vuông (338 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 9.240 km vuông (3.568 dặm vuông)
- 66,8% dân số thành thị (806.754 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Síp là 37,3 tuổi.
Dân số của Síp (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.207.359 | 0,73% | 8.784 | 5.000 | 37.3 | 1,34 | 131 | 66,8% |
2019 | 1.198.575 | 0,78% | 9.310 | 5.000 | 35.4 | 1,37 | 130 | 66,8% |
2018 | 1.189.265 | 0,81% | 9.587 | 5.000 | 35.4 | 1,37 | 129 | 66,8% |
2017 | 1.179.678 | 0,81% | 9.491 | 5.000 | 35.4 | 1,37 | 128 | 66,8% |
2016 | 1.170.187 | 0,79% | 9.202 | 5.000 | 35.4 | 1,37 | 127 | 66,9% |
2015 | 1.160.985 | 0,85% | 9,675 | 4.502 | 34,9 | 1,38 | 126 | 66,9% |
2010 | 1.112.612 | 1,60% | 16.990 | 11.732 | 33,9 | 1,48 | 120 | 67,6% |
2005 | 1.027.662 | 1,73% | 16.874 | 11.506 | 32,9 | 1.59 | 111 | 68,3% |
2000 | 943.290 | 1,98% | 17.581 | 10.652 | 31,8 | 1,89 | 102 | 68,6% |
1995 | 855.383 | 2,22% | 17.754 | 8.639 | 31.0 | 2,33 | 93 | 68,0% |
1990 | 766.615 | 1,73% | 12.586 | 3,433 | 29,9 | 2,43 | 83 | 66,8% |
1985 | 703,685 | 0,53% | 3.656 | -5,527 | 29.1 | 2,45 | 76 | 64,7% |
1980 | 685,405 | 1,07% | 7.131 | -243 | 28.3 | 2,29 | 74 | 58,6% |
1975 | 649.751 | 1,15% | 7.227 | 611 | 27.4 | 2,49 | 70 | 47,3% |
1970 | 613.618 | 1,10% | 6,530 | -1,569 | 26.0 | 2,80 | 66 | 40,8% |
1965 | 580,966 | 0,28% | 1.607 | -8,605 | 23.4 | 3,44 | 63 | 38,2% |
1960 | 572,930 | 1,57% | 8.592 | -1.330 | 23.0 | 3,50 | 62 | 35,6% |
1955 | 529,972 | 1,42% | 7.191 | -2,760 | 24.4 | 3,71 | 57 | 32,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Síp
5.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.207.359 | 0,79% | 9.275 | 5.000 | 37.3 | 1,34 | 131 | 66,8% |
2025 | 1.244.676 | 0,61% | 7.463 | 5.000 | 39,5 | 1,34 | 135 | 67,3% |
2030 | 1.274.972 | 0,48% | 6,059 | 5.000 | 41,6 | 1,34 | 138 | 68,5% |
2035 | 1.301.056 | 0,41% | 5.217 | 5.000 | 43,5 | 1,34 | 141 | 70,1% |
2040 | 1.323.767 | 0,35% | 4,542 | 5.000 | 45.1 | 1,34 | 143 | 72,1% |
2045 | 1.342.020 | 0,27% | 3.651 | 5.000 | 46,6 | 1,34 | 145 | 74,1% |
2050 | 1.354.591 | 0,19% | 2,514 | 47,9 | 1,34 | 147 | 76,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Síp
Nhân khẩu học của Síp
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
81,51 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
3,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Síp
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Nicosia | 200.452 |
2 | Limassol | 154.000 |
3 | Larnaca | 72.000 |
4 | Famagusta | 42.526 |
5 | Paphos | 35,961 |
6 | Kyrenia | 26.701 |
7 | Protaras | 20.230 |