Dân số Costa Rica
- Dân số hiện tại của Costa Rica là 5.152.819 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Costa Rica năm 2020 ước tính là 5.094.118 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Costa Rica chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
- Costa Rica xếp hạng thứ 122 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Costa Rica là 100 người trên một km vuông (258 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 51.060 km vuông (19.714 dặm vuông)
- 80,0% dân số thành thị (4.074.214 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Costa Rica là 33,5 tuổi.
Dân số Costa Rica (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,094,118 | 0,92% | 46.557 | 4.200 | 33,5 | 1,76 | 100 | 80,0% |
2019 | 5.047.561 | 0,96% | 48.120 | 4.200 | 31,7 | 1.83 | 99 | 79,3% |
2018 | 4.999.441 | 1,00% | 49.487 | 4.200 | 31,7 | 1.83 | 98 | 78,6% |
2017 | 4,949,954 | 1,03% | 50,609 | 4.200 | 31,7 | 1.83 | 97 | 77,9% |
2016 | 4.899.345 | 1,06% | 51.541 | 4.200 | 31,7 | 1.83 | 96 | 77,1% |
2015 | 4.847.804 | 1,15% | 54.085 | 3.932 | 31,2 | 1,85 | 95 | 76,2% |
2010 | 4,577,378 | 1,33% | 58.375 | 6,068 | 29.1 | 1,94 | 90 | 71,2% |
2005 | 4.285.502 | 1,58% | 64.626 | 8,358 | 27,2 | 2,15 | 84 | 65,1% |
2000 | 3.962.372 | 2,25% | 83.368 | 17.905 | 25.3 | 2,61 | 78 | 58,5% |
1995 | 3.545.534 | 2,59% | 85.220 | 13.840 | 24.1 | 3.07 | 69 | 54,0% |
1990 | 3.119.433 | 2,65% | 76.544 | 3.483 | 23.0 | 3,41 | 61 | 49,6% |
1985 | 2.736.712 | 2,75% | 69.347 | 3.775 | 21,9 | 3,50 | 54 | 45,3% |
1980 | 2.389.977 | 2,68% | 59.158 | 3.485 | 20,5 | 3,70 | 47 | 43,1% |
1975 | 2.094.188 | 2,54% | 49.359 | 2,528 | 19.1 | 4.06 | 41 | 41,4% |
1970 | 1.847.394 | 3,01% | 50,911 | 1.565 | 17,8 | 5,26 | 36 | 38,9% |
1965 | 1.592.841 | 3,66% | 52.412 | 1.581 | 17,2 | 6,50 | 31 | 35,7% |
1960 | 1.330.782 | 3,69% | 44.139 | 1,427 | 17.4 | 6,65 | 26 | 34,3% |
1955 | 1.110.087 | 3,26% | 32.878 | 982 | 18.1 | 6.12 | 22 | 34,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Costa Rica
1.200
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,094,118 | 1,00% | 49.263 | 4.200 | 33,5 | 1,76 | 100 | 80,0% |
2025 | 5,302,111 | 0,80% | 41.599 | 3.800 | 35,8 | 1,76 | 104 | 82,8% |
2030 | 5,468,038 | 0,62% | 33.185 | 3.200 | 38.1 | 1,76 | 107 | 85,0% |
2035 | 5.598.031 | 0,47% | 25.999 | 2.600 | 40.4 | 1,76 | 110 | 86,6% |
2040 | 5.691.983 | 0,33% | 18.790 | 2.000 | 42.4 | 1,76 | 111 | 87,8% |
2045 | 5.749.468 | 0,20% | 11.497 | 1.400 | 44.3 | 1,76 | 113 | 89,0% |
2050 | 5.772.699 | 0,08% | 4.646 | 45.8 | 1,76 | 113 | 90,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Costa Rica
Nhân khẩu học của Costa Rica
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
80,94 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
6,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
7,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Costa Rica
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | San Jose | 335.007 |
2 | Limon | 63.081 |
3 | San Francisco | 55,923 |
4 | Alajuela | 47.494 |
5 | Liberia | 45.380 |
6 | Paraiso | 39.702 |
7 | Puntarenas | 35.650 |
8 | San Isidro | 34.877 |
9 | Curridabat | 34.586 |
10 | San Vicente | 34.447 |
10 | San Vicente de Moravia | 34.447 |
11 | San Jose | 31.430 |
12 | Purral | 30.034 |
13 | Turrialba | 28,955 |
14 | San Miguel | 28.827 |
15 | San Pedro | 27.477 |
16 | San Rafael Abajo | 27.419 |
17 | Quesada | 27.310 |
18 | Ipis | 26.669 |
19 | Cartago | 26.594 |
20 | Chacarita | 26.354 |
21 | San Juan | 26.047 |
22 | Mercedes | 26.007 |
23 | Guadalupe | 26.005 |
24 | Aserri | 25.874 |
25 | San Rafael | 25.410 |
26 | San Felipe | 24.985 |
27 | Patarra | 23.983 |
28 | Tejar | 22.433 |
29 | Heredia | 21,947 |
30 | San Pablo | 21.662 |
31 | Calle Blancos | 20.710 |
32 | Canas | 20.306 |
33 | Guapiles | 19.092 |
34 | Siquirres | 18,231 |
35 | thành phố San Diego | 16.991 |
36 | Colima | 15.875 |
37 | Esparza | 15.575 |
38 | San Juan de Dios | 15.469 |
39 | Nicoya | 15.313 |
40 | San Rafael Arriba | 15.051 |