Dân số Cameroon
- Dân số hiện tại của Cameroon là 27.377.647 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Cameroon năm 2020 ước tính vào khoảng 26.545.863 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cameroon chiếm 0,34% tổng dân số thế giới.
- Cameroon xếp thứ 52 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Cameroon là 56 người trên một km vuông (145 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 472.710 km vuông (182.514 dặm vuông)
- 56,3% dân số là thành thị (14.941.523 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cameroon là 18,7 tuổi.
Dân số Cameroon (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 26.545.863 | 2,59% | 669.483 | -4.800 | 18,7 | 4,60 | 56 | 56,3% |
2019 | 25.876.380 | 2,62% | 660.113 | -4.800 | 18.3 | 4,88 | 55 | 55,7% |
2018 | 25.216.267 | 2,65% | 650.194 | -4.800 | 18.3 | 4,88 | 53 | 55,2% |
2017 | 24.566.073 | 2,67% | 639.522 | -4.800 | 18.3 | 4,88 | 52 | 54,6% |
2016 | 23.926.551 | 2,70% | 628.183 | -4.800 | 18.3 | 4,88 | 51 | 54,1% |
2015 | 23.298.368 | 2,75% | 591.425 | -7.200 | 18,2 | 4,95 | 49 | 53,5% |
2010 | 20.341.241 | 2,78% | 521.566 | -10.800 | 17,9 | 5,25 | 43 | 50,6% |
2005 | 17.733.410 | 2,71% | 443.893 | -10.800 | 17,6 | 5,45 | 38 | 47,7% |
2000 | 15.513.945 | 2,67% | 382.791 | -9.600 | 17,2 | 5,75 | 33 | 44,8% |
1995 | 13.599.988 | 2,91% | 363,980 | -9.600 | 16.8 | 6.22 | 29 | 42,1% |
1990 | 11.780.088 | 3,19% | 341.856 | -3,900 | 16,7 | 6,60 | 25 | 39,4% |
1985 | 10.070.806 | 3,16% | 289.880 | -3.300 | 17.1 | 6,70 | 21 | 36,2% |
1980 | 8.621.406 | 2,96% | 234.070 | 0 | 17,7 | 6,50 | 18 | 31,9% |
1975 | 7.451.054 | 2,71% | 186.258 | -500 | 18.4 | 6,31 | 16 | 27,3% |
1970 | 6,519,762 | 2,46% | 149.244 | -200 | 19.1 | 6,09 | 14 | 20,3% |
1965 | 5,773,543 | 2,21% | 119.325 | 0 | 19,7 | 5,81 | 12 | 16,9% |
1960 | 5,176,918 | 1,92% | 93,985 | 0 | 20.3 | 5.53 | 11 | 13,9% |
1955 | 4.706.995 | 1,79% | 79,994 | 0 | 20.4 | 5,49 | 10 | 11,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Cameroon
-4.800
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 26.545.863 | 2,64% | 649.499 | -4.800 | 18,7 | 4,60 | 56 | 56,3% |
2025 | 30.031.673 | 2,50% | 697.162 | -4.800 | 19.4 | 4,60 | 64 | 59,1% |
2030 | 33.766.121 | 2,37% | 746.890 | -4.800 | 20.3 | 4,60 | 71 | 61,8% |
2035 | 37.722.498 | 2,24% | 791.275 | -4.800 | 21,2 | 4,60 | 80 | 64,4% |
2040 | 41.873.466 | 2,11% | 830,194 | -4.800 | 22,2 | 4,60 | 89 | 67,0% |
2045 | 46.172.137 | 1,97% | 859.734 | -4.800 | 23.1 | 4,60 | 98 | 69,5% |
2050 | 50.573.042 | 1,84% | 880,181 | 24.0 | 4,60 | 107 | 72,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cameroon
Nhân khẩu học của Cameroon
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
60,32 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
54,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
78,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cameroon
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Douala | 1.338.082 |
2 | Yaounde | 1.299.369 |
3 | Garoua | 436.899 |
4 | Kousseri | 435.547 |
5 | Bamenda | 393.835 |
6 | Maroua | 319,941 |
7 | Bafoussam | 290.768 |
8 | Mokolo | 275,239 |
9 | Ngaoundere | 231.357 |
10 | Bertoua | 218,111 |
11 | Edea | 203.149 |
12 | Loum | 177.429 |
13 | Kumba | 144.413 |
14 | Nkongsamba | 117.063 |
15 | Mbouda | 111.320 |
16 | Dschang | 96.112 |
17 | Foumban | 92.673 |
18 | Ebolowa | 87.875 |
19 | Người hướng dẫn | 84.647 |
20 | Foumbot | 84.065 |
21 | Bafang | 80.688 |
22 | Yagoua | 80.235 |
23 | Mbalmayo | 80,206 |
24 | Meiganga | 80.100 |
25 | Bali | 72,606 |
26 | Limbe | 72.106 |
27 | Bafia | 69.270 |
28 | Wum | 68.836 |
29 | Bangangte | 65.385 |
30 | Tiko | 55,914 |
31 | Kribi | 55.224 |
32 | Mora | 55.216 |
33 | Sangmelima | 54.251 |
34 | Kumbo | 53,970 |
35 | Nkoteng | 50.334 |
36 | Mutengene | 47.478 |
37 | Buea | 47.300 |
38 | Garoua Boulai | 46.615 |
39 | Batouri | 43.821 |
40 | Fundong | 43.509 |
41 | Fontem | 42.689 |
42 | Mbanga | 42.590 |
43 | Banyo | 40,798 |
44 | Manjo | 37.661 |
45 | Melong | 37.086 |
46 | Tibati | 35.589 |
47 | Muyuka | 31.384 |
48 | Obala | 30.012 |
49 | Nanga Eboko | 29.909 |
50 | Penja | 28.406 |
51 | Mbandjok | 26,947 |
52 | Kaele | 25.199 |
53 | Bamusso | 24.741 |
54 | Lagdo | 24.596 |
55 | Tchollire | 23.187 |
56 | Belabo | 22.553 |
57 | Lolodorf | 22.252 |
58 | Eseka | 22.221 |
59 | Mamfe | 19.472 |
60 | Dizangue | 19.243 |
61 | Akonolinga | 17.181 |
62 | Bogo | 16,952 |
63 | Tonga | 16.036 |