Dân số Campuchia

  • Dân số hiện tại của Campuchia là 17.010.752 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Campuchia đến năm 2020 ước tính vào khoảng 16.718.965 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Campuchia chiếm 0,21% tổng dân số thế giới.
  • Campuchia xếp thứ 71 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Campuchia là 95 người trên một km vuông (245 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 176.520 km vuông (68.155 dặm vuông)
  • 24,2% dân số là thành thị (4.050.459 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Campuchia là 25,6 tuổi.

Dân số Campuchia (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.718.965 1,41% 232.423 -30.000 25,6 2,52 95 24,2%
2019 16.486.542 1,46% 236.750 -30.000 24.3 2,66 93 23,8%
2018 16.249.792 1,50% 240.383 -30.000 24.3 2,66 92 23,4%
2017 16,009.409 1,54% 243.117 -30.000 24.3 2,66 91 23,0%
2016 15.766.292 1,58% 244.856 -30.000 24.3 2,66 89 22,6%
2015 15.521.436 1,64% 241.845 -30.000 24.0 2,70 88 22,2%
2010 14.312.212 1,52% 207.772 -59,197 22,7 3.08 81 20,3%
2005 13.273.354 1,78% 223.623 -7.031 20.4 3,44 75 19,2%
2000 12,155,239 2,67% 299.820 69.699 18.1 4,25 69 18,6%
1995 10,656,138 3,49% 336.108 81,883 17.3 5.13 60 17,3%
1990 8.975.597 3,07% 252.143 -15,604 17,9 5,99 51 15,5%
1985 7.714.880 2,88% 204.223 -17,771 18,5 6,37 44 13,9%
1980 6.693.764 -2,31% -166,137 -17.000 19.1 5,42 38 9,9%
1975 7,524,447 1,47% 105.574 -25.000 17,6 6.16 43 4,5%
1970 6.996.576 1,59% 105.876 -49,684 17.0 6,70 40 16,0%
1965 6.467.197 2,48% 148.965 0 16,7 6,95 37 10,8%
1960 5.722.370 2,55% 135.416 0 17,2 6,95 32 10,3%
1955 5.045.288 2,62% 122.515 0 17,9 6,95 29 10,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Campuchia

-30.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 16.718.965 1,50% 239.506 -30.000 25,6 2,52 95 24,2%
2025 17.805.565 1,27% 217.320 -30.000 27,2 2,52 101 26,5%
2030 18.781.033 1,07% 195.094 -30.000 28,5 2,52 106 29,1%
2035 19.685.527 0,95% 180.899 -30.000 29,6 2,52 112 31,9%
2040 20.526.530 0,84% 168,201 -30.000 31.0 2,52 116 34,9%
2045 21.261.027 0,71% 146.899 -30.000 32,5 2,52 120 38,1%
2050 21.860.919 0,56% 119.978 34.0 2,52 124 41,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Campuchia

Nhân khẩu học của Campuchia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

70,54 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

19,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

22,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Campuchia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Phnom Penh 1.573.544
2 Takeo 843,931
3 Sihanoukville 156.691
4 Battambang 150.444
5 Siem Reap 139.458
6 Paoy Paet 79.000
7 Kampong Chhnang 75.244
8 Kampong Cham 61.750
9 Pursat 52.476
10 Ta Khmau 52.066
11 Phumi Veal Sre 44.270
12 Kampong Speu 33,231
13 Koh Kong 33.134
14 Prey Veng 33.079
15 Sương 30.000
16 Smach Mean Chey 29.329
17 Stung Treng 25.000
18 Tbeng Meanchey 24.380
19 Svay Rieng 23,956
20 Sisophon 23.218
21 Kampot 22.691
22 Kratie 19,975
23 Kampong Thom 19,951
24 Lumphat 19.205
25 Samraong 18.694
26 Pailin 17.850
27 Banlung 17.000

You may also like...