Dân số Burundi
- Dân số hiện tại của Burundi là 12.336.203 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Burundi năm 2020 ước tính vào khoảng 11.890.784 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Burundi chiếm 0,15% tổng dân số thế giới.
- Dân số Burundi xếp hạng 78 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Burundi là 463 người trên một km vuông (1.199 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 25.680 km vuông (9.915 dặm vuông)
- 13,8% dân số là thành thị (1.636.586 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Burundi là 17,3 tuổi.
Dân số Burundi (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.890.784 | 3,12% | 360.204 | 2.001 | 17.3 | 5,45 | 463 | 13,8% |
2019 | 11,530,580 | 3,18% | 355,206 | 2.001 | 17,2 | 5,85 | 449 | 13,4% |
2018 | 11.175.374 | 3,22% | 348.355 | 2.001 | 17,2 | 5,85 | 435 | 13,1% |
2017 | 10.827.019 | 3,23% | 339.024 | 2.001 | 17,2 | 5,85 | 422 | 12,7% |
2016 | 10.487.995 | 3,23% | 327,965 | 2.001 | 17,2 | 5,85 | 408 | 12,4% |
2015 | 10.160.030 | 3,21% | 296.886 | -14.000 | 17.1 | 5,95 | 396 | 12,1% |
2010 | 8.675.602 | 3,33% | 262.148 | 6.001 | 17.0 | 6,39 | 338 | 10,8% |
2005 | 7.364.862 | 2,92% | 197.198 | -4,944 | 16,2 | 6,77 | 287 | 9,4% |
2000 | 6.378.871 | 1,28% | 78.366 | -91.061 | 15.0 | 7,05 | 248 | 8,3% |
1995 | 5.987.043 | 1,94% | 109.617 | -64.000 | 14,9 | 7.30 | 233 | 7,2% |
1990 | 5,438,957 | 2,74% | 137.624 | -36.001 | 16.1 | 7.46 | 212 | 6,2% |
1985 | 4.750.837 | 2,71% | 118.708 | -27.829 | 16,9 | 7,38 | 185 | 5,2% |
1980 | 4.157.298 | 2,35% | 91.284 | -30.058 | 17.4 | 7.40 | 162 | 4,3% |
1975 | 3.700.880 | 1,24% | 44.361 | -53.299 | 17.0 | 7.26 | 144 | 3,5% |
1970 | 3.479.074 | 2,37% | 76,939 | -11.580 | 17.1 | 7.23 | 135 | 2,8% |
1965 | 3.094.379 | 2,03% | 59.289 | -16,998 | 17,6 | 7,05 | 120 | 2,3% |
1960 | 2.797.932 | 1,98% | 52.155 | -14.010 | 18.3 | 6,86 | 109 | 2,1% |
1955 | 2.537.157 | 1,90% | 45.647 | -13,989 | 18,9 | 6,80 | 99 | 1,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Burundi
2.001
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.890.784 | 3,20% | 346.151 | 2.001 | 17.3 | 5,45 | 463 | 13,8% |
2025 | 13.763.922 | 2,97% | 374.628 | 2.001 | 17,8 | 5,45 | 536 | 15,6% |
2030 | 15.772.822 | 2,76% | 401.780 | 2.001 | 18,7 | 5,45 | 614 | 17,6% |
2035 | 17,932,084 | 2,60% | 431.852 | 2.001 | 19,7 | 5,45 | 698 | 19,9% |
2040 | 20,252,941 | 2,46% | 464.171 | 2.001 | 20,7 | 5,45 | 789 | 22,5% |
2045 | 22.727.675 | 2,33% | 494,947 | 2.001 | 21,8 | 5,45 | 885 | 25,3% |
2050 | 25.324.761 | 2,19% | 519.417 | 22,7 | 5,45 | 986 | 28,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Burundi
Nhân khẩu học của Burundi
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
62,71 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
36,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
54,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Burundi
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bujumbura | 331.700 |
2 | Muyinga | 71.076 |
3 | Ruyigi | 38.458 |
4 | Gitega | 23.167 |
5 | Ngozi | 21.506 |
6 | Rutana | 20.893 |
7 | Bururi | 19.740 |
8 | Makamba | 19.642 |
9 | Kayanza | 19.443 |
10 | Muramvya | 18.041 |