Dân số Bỉ

  • Dân số hiện tại của Bỉ là 11.653.312 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bỉ đến năm 2020 ước tính vào khoảng 11.589.623 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bỉ chiếm 0,15% tổng dân số thế giới.
  • Bỉ xếp thứ 81 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Bỉ là 383 người trên một km vuông (991 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 30.280 km vuông (11.691 dặm vuông)
  • 98,3% dân số là thành thị (11.396.775 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Bỉ là 41,9 tuổi.

Dân số Bỉ (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11,589,623 0,44% 50.295 48.000 41,9 1,71 383 98,3%
2019 11,539,328 0,50% 57.150 48.000 41,5 1,77 381 98,2%
2018 11.482.178 0,55% 62.430 48.000 41,5 1,77 379 98,1%
2017 11.419.748 0,58% 65.328 48.000 41,5 1,77 377 98,0%
2016 11.354.420 0,59% 66.480 48.000 41,5 1,77 375 98,0%
2015 11.287.940 0,63% 69.840 51.734 41.3 1,78 373 97,9%
2010 10,938,739 0,73% 78.371 58.854 40,9 1,82 361 97,7%
2005 10,546,886 0,51% 52,971 43,912 40.3 1,68 348 97,4%
2000 10.282.033 0,19% 19.146 10.174 39.0 1,60 340 97,1%
1995 10.186.305 0,36% 35,952 21.389 37,6 1,61 336 96,8%
1990 10,006,544 0,18% 17.993 8.511 36,5 1.56 330 96,4%
1985 9,916,578 0,10% 9.517 3.696 35.3 1,60 327 95,9%
1980 9,868,995 0,20% 19.482 14.705 34.3 1,70 326 95,4%
1975 9,771,586 0,29% 27.881 14.196 34.3 2,01 323 94,5%
1970 9,632,180 0,40% 37.648 9.458 34,6 2,39 318 93,8%
1965 9,443,939 0,60% 55.315 7.661 34,9 2,65 312 93,1%
1960 9.167.365 0,62% 56.018 9.327 35.1 2,50 303 92,5%
1955 8.887.274 0,57% 49,951 10,742 34,6 2,37 294 92,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Bỉ

24.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11,589,623 0,53% 60.337 48.000 41,9 1,71 383 98,3%
2025 11.757.510 0,29% 33.577 24.000 42,8 1,71 388 98,8%
2030 11.903.750 0,25% 29.248 24.000 43,7 1,71 393 99,2%
2035 12.026.483 0,21% 24.547 24.000 44,5 1,71 397 99,6%
2040 12,121,113 0,16% 18,926 24.000 45,2 1,71 400 Không có dữ liệu
2045 12,187,306 0,11% 13.239 24.000 45.4 1,71 402 Không có dữ liệu
2050 12.220.765 0,05% 6.692 45.4 1,71 404 Không có dữ liệu

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Bỉ

Nhân khẩu học của Bỉ

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

82,17 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Bỉ

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bruxelles 1.019.022
2 Antwerpen 459.805
3 Khách hàng của gái giang hồ 231.493
4 Charleroi 200.132
5 Liege 182.597
6 Brugge 116.709
7 Namur 106.284
số 8 Leuven 92.892
9 Mons 91.277
10 Deurne 78,747
11 Aalst 77.534
12 Mechelen 77.530
13 La Louviere 76.668
14 Kortrijk 73.879
15 Hasselt 69,222
16 Ostend 69.011
17 Sint-Niklaas 69.010
18 Tournai 67.721
19 Genk 63.666
20 Seraing 60.737
21 Roeselare 56.016
22 Verviers 52.824
23 Mouscron 52.069
24 Beveren 45.179
25 Dendermonde 43.055
26 Beringen 40,930
27 Turnhout 39.654
28 Dilbeek 39.482
29 Heist-op-den-Berg 37.873
30 Sint-Truiden 37.859
31 Lokeren 37.567
32 Braine-l’Alleud 37.512
33 Brasschaat 37.040
34 Vilvoorde 36,955
35 Herstal 36,503
36 Maasmechelen 36,251
37 Kho hàng 35.896
38 Chatelet 35.238
39 Ieper 35.089
40 Ninove 34.795
41 Geel 34.697
42 Halle 34.479
43 Hoboken 34.443
44 Knokke-Heist 33.781
45 Schoten 33.622
46 Grimbergen 33.561
47 Lier 33.272
48 Mol 32.659
49 Wavre 32.112
50 Binche 32.030
51 Lommel 31.993
52 Menđen 31,916
53 Tienen 31.743
54 Evergem 31.615
55 Heusden 31.017
56 Wevelgem 30,954
57 Geraardsbergen 30,807
58 Sint-Pieters-Leeuw 30.446
59 Houthalen 30.050
59 Helchteren 30.050
60 Tongeren 29.816
61 Deinze 29.815
62 Waterloo 29,778
63 Bilzen 29.622
64 Louvain-la-Neuve 29.521
65 Tòa án 29.473
66 Asse 28.985
67 Zaventem 28.188
68 Oudenaarde 27,935
69 Aarschot 27.656

You may also like...