Dân số Belarus
- Dân số hiện tại của Belarus là 9.445.396 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Belarus đến năm 2020 ước tính vào khoảng 9.449.323 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Belarus chiếm 0,12% tổng dân số thế giới.
- Belarus xếp hạng 96 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Belarus là 47 người trên một km vuông (121 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 202.910 km vuông (78.344 dặm vuông)
- 79,2% dân số là thành thị (7.483.636 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Belarus là 40,3 tuổi.
Dân số Belarus (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9,449,323 | -0,03% | -3.088 | 8.730 | 40.3 | 1,71 | 47 | 79,2% |
2019 | 9.452.411 | 0,00% | -206 | 8.730 | 39,7 | 1,66 | 47 | 78,9% |
2018 | 9.452.617 | 0,03% | 2.386 | 8.730 | 39,7 | 1,66 | 47 | 78,6% |
2017 | 9,450,231 | 0,05% | 4,588 | 8.730 | 39,7 | 1,66 | 47 | 78,3% |
2016 | 9,445,643 | 0,07% | 6.220 | 8.730 | 39,7 | 1,66 | 47 | 77,9% |
2015 | 9,439,423 | 0,04% | 3.770 | 14.425 | 39,5 | 1,65 | 47 | 77,6% |
2010 | 9,420,574 | -0,30% | -28,303 | 12.787 | 38,9 | 1,44 | 46 | 75,1% |
2005 | 9.562.088 | -0,64% | -61.909 | -1,276 | 38.1 | 1,26 | 47 | 72,8% |
2000 | 9,871,632 | -0,41% | -41,195 | 11,229 | 36,5 | 1,31 | 49 | 70,4% |
1995 | 10.077.608 | -0,15% | -14,705 | -12.611 | 34,7 | 1,68 | 50 | 68,4% |
1990 | 10.151.134 | 0,50% | 49.928 | -4,604 | 33.1 | 2,08 | 50 | 66,4% |
1985 | 9.901.493 | 0,68% | 66.329 | 9.423 | 32.0 | 2,09 | 49 | 62,2% |
1980 | 9.569.847 | 0,68% | 63.414 | 7.660 | 31.3 | 2,09 | 47 | 56,9% |
1975 | 9.252.779 | 0,75% | 67.845 | 7.429 | 30,7 | 2,25 | 46 | 51,0% |
1970 | 8.913.552 | 0,94% | 81.566 | 13.117 | 30.3 | 2,28 | 44 | 44,3% |
1965 | 8.505.722 | 0,92% | 76.168 | -25.077 | 28,9 | 2,59 | 42 | 38,4% |
1960 | 8.124.881 | 0,96% | 75.534 | -32,907 | 28,2 | 2,73 | 40 | 32,6% |
1955 | 7.747.210 | 0,01% | 442 | -77.636 | 27,7 | 2,61 | 38 | 29,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Belarus
3.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 9,449,323 | 0,02% | 1.980 | 8.730 | 40.3 | 1,71 | 47 | 79,2% |
2025 | 9.385.438 | -0,14% | -12,777 | 3.000 | 41,5 | 1,71 | 46 | 80,9% |
2030 | 9.264.784 | -0,26% | -24,131 | 3.000 | 43,2 | 1,71 | 46 | 82,4% |
2035 | 9.105.605 | -0,35% | -31.836 | 3.000 | 45.1 | 1,71 | 45 | 83,8% |
2040 | 8.937.816 | -0,37% | -33.558 | 3.000 | 46.1 | 1,71 | 44 | 85,2% |
2045 | 8.781.029 | -0,35% | -31.357 | 3.000 | 45,2 | 1,71 | 43 | 86,4% |
2050 | 8.634.225 | -0,34% | -29.361 | 44.0 | 1,71 | 43 | 87,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Belarus
Nhân khẩu học của Belarus
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
75,20 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Belarus
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Minsk | 1.742.124 |
2 | Homyel ‘ | 480,951 |
3 | Mahilyow | 369.200 |
4 | Vitebsk | 342.700 |
5 | Hrodna | 317.365 |
6 | Brest | 300.715 |
7 | Babruysk | 220.517 |
số 8 | Baranovichi | 168,772 |
9 | Barysaw | 143.919 |
10 | Pinsk | 130.777 |
11 | Orsha | 125.347 |
12 | Novoye Medvezhino | 120.000 |
13 | Mazyr | 112.137 |
14 | Malinovka | 105.000 |
15 | Salihorsk | 101.614 |
16 | Maladzyechna | 101.300 |
17 | Navapolatsk | 100.885 |
18 | Lida | 98.036 |
19 | Polatsk | 82.258 |
20 | Zhlobin | 73.089 |
21 | Svyetlahorsk | 71.250 |
22 | Rechytsa | 65.400 |
23 | Slutsk | 62.228 |
24 | Horad Zhodzina | 61.007 |
25 | Slonim | 51.434 |
26 | Kobryn | 50.691 |
27 | Volkovysk | 47.300 |
28 | Kalinkavichy | 37.190 |
29 | Smarhon ‘ | 36,900 |
30 | Rahachow | 34.700 |
31 | Asipovichy | 34.591 |
32 | Horki | 33.897 |
33 | Novogrudok | 30.748 |
34 | Vilyeyka | 30.000 |
35 | Byaroza | 29.645 |
36 | Krychaw | 27.681 |
37 | Luninyets | 25.000 |
38 | Dzyarzhynsk | 24.609 |
39 | Ivatsevichy | 24.200 |
40 | Hlybokaye | 22.000 |
41 | Gợn sóng | 20.218 |
42 | Mar”ina Horka | 20.100 |
43 | Pruzhany | 19.135 |
44 | Dobrush | 19.083 |
45 | Bykhaw | 17.500 |
46 | Lyepyel ‘ | 17.400 |
47 | Kalodzishchy | 17.000 |
48 | Mosty | 16.102 |
49 | Shchuchyn | 15.700 |
50 | Stowbtsy | 15.500 |