Dân số Azerbaijan

  • Dân số hiện tại của Azerbaijan là 10,254,506 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Azerbaijan đến năm 2020 ước tính vào khoảng 10.139.177 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Azerbaijan chiếm 0,13% tổng dân số thế giới.
  • Azerbaijan xếp hạng thứ 90 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Azerbaijan là 123 trên km vuông (318 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 82.658 km vuông (31.914 dặm vuông)
  • 56,2% dân số thành thị (5.695.930 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Azerbaijan là 32,3 tuổi.

Dân số Azerbaijan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10.139.177 0,91% 91.459 1.200 32.3 2,08 123 56,2%
2019 10.047.718 0,99% 98.181 1.200 30,7 2,09 122 55,8%
2018 9,949,537 1,06% 104.217 1.200 30,7 2,09 120 55,5%
2017 9,845,320 1,12% 109.277 1.200 30,7 2,09 119 55,2%
2016 9,736,043 1,18% 113.298 1.200 30,7 2,09 118 55,0%
2015 9,622,745 1,27% 118.057 1.700 30.3 2,09 116 54,7%
2010 9.032.461 1,13% 98,771 10,716 28,7 1.83 109 53,4%
2005 8.538.605 1,00% 83.173 7.305 27.1 1,90 103 52,4%
2000 8.122.741 0,88% 69.463 -22.370 25,6 2,25 98 51,4%
1995 7.775.424 1,43% 106.533 -23.023 24,6 2,90 94 52,2%
1990 7.242.761 1,67% 115.263 -32.314 24.1 3,20 88 53,7%
1985 6.666.447 1,62% 103.143 -20.314 22.8 3,30 81 53,5%
1980 6.150.733 1,63% 95.320 -10.093 20,9 3,80 74 52,8%
1975 5.674.133 1,84% 98.822 -10.093 19.1 4,60 69 51,9%
1970 5.180.023 2,44% 117.483 -8.000 18,2 5,40 63 50,0%
1965 4,592.609 3,35% 139.442 0 19.1 6,00 56 51,2%
1960 3.895.397 3,19% 113.202 0 22.0 5,60 47 52,7%
1955 3.329.387 2,60% 80.293 0 22.1 5,20 40 50,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Azerbaijan

0

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 10.139.177 1,05% 103.286 1.200 32.3 2,08 123 56,2%
2025 10.495.686 0,69% 71,302 0 34,6 2,08 127 58,1%
2030 10,739,732 0,46% 48.809 0 36,8 2,08 130 60,4%
2035 10,925,974 0,34% 37.248 0 38,5 2,08 132 63,0%
2040 11.055.057 0,24% 25.817 0 39.3 2,08 134 65,6%
2045 11.101.323 0,08% 9.253 0 39,6 2,08 134 68,2%
2050 11.064.999 -0,07% -7,265 40.3 2,08 134 70,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Azerbaijan

Nhân khẩu học của Azerbaijan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

73,33 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

18,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

22,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Azerbaijan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Baku 1.116.513
2 Ganja 313.300
3 Sumqayit 265.150
4 Lankaran 240.300
5 Mingelchaur 95.453
6 Saatli 87.000
7 Qaracuxur 72,989
8 Sirvan 70.220
9 Bakixanov 66.686
10 Nakhchivan 64.754
11 Sheki 63.000
12 Yevlakh 59.036
13 Xankandi 53.100
14 Bilajari 42.194
15 Mastaga 40.092
16 Agdam 39.451
17 Khirdalan 37.949
18 Barda 37.372
19 Xacmaz 37.175
20 Salyan 36.555
21 Hovsan 36.293
22 Jalilabad 36.259
23 Shamkhor 35.421
24 Geoktschai 35.348
25 Agdzhabedy 34.989
26 Imishli 34.178
27 Lokbatan 30.694
28 Shamakhi 29.403
29 Sabirabad 28.075
30 Amirdzhan 26.798
31 Fizuli 26.765
32 Buzovna 24.795
33 Biny Selo 24.596
34 Agdas 23.528
35 Divichibazar 23.248
36 Haciqabul 23.102
37 Quba 22.405
38 Zabrat 21.396
39 Sabuncu 20.996
40 Kyurdarmir 19.088
41 Haci Zeynalabdin 19.019
42 Qazax 18.903
43 Shushi 18.662
44 Neftcala 18.661
45 Zaqatala 18.277
46 Terter 18.185
47 Pushkino 18.182
48 Yelenendorf 17.816
49 Ahmadbayli 17.242
50 Aghsu 17.209
51 Yeni Suraxani 16.127
52 Qusar 16.022
53 Ujar 15.741
54 Beylagan 15.599
55 Mardakan 15.267
56 Astara 15.190

You may also like...