Dân số Úc
- Dân số hiện tại của Úc là 25.873.116 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Úc đến năm 2020 ước tính vào khoảng 25.499.884 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Úc chiếm 0,33% tổng dân số thế giới.
- Dân số Úc xếp thứ 55 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Úc là 3 người trên một km vuông (9 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 7.682.300 km vuông (2.966.151 dặm vuông)
- 85,9% dân số là thành thị (21.903.705 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Úc là 37,9 tuổi.
Dân số Úc (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 25.499.884 | 1,18% | 296.686 | 158.246 | 37,9 | 1.83 | 3 | 85,9% |
2019 | 25.203.198 | 1,23% | 305.046 | 158.246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85,7% |
2018 | 24.898.152 | 1,28% | 313.532 | 158.246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85,6% |
2017 | 24.584.620 | 1,33% | 321.908 | 158.246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85,4% |
2016 | 24.262.712 | 1,38% | 330.210 | 158.246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85,3% |
2015 | 23,932,502 | 1,56% | 355.565 | 197.875 | 37,2 | 1,89 | 3 | 85,2% |
2010 | 22.154.679 | 1,89% | 395.228 | 242.160 | 36,8 | 1,95 | 3 | 85,0% |
2005 | 20.178.540 | 1,22% | 237.422 | 117.856 | 36,5 | 1,77 | 3 | 84,8% |
2000 | 18.991.431 | 1,09% | 199.671 | 77.684 | 35.4 | 1,79 | 2 | 84,6% |
1995 | 17.993.074 | 1,19% | 206.495 | 70.216 | 33,6 | 1,86 | 2 | 85,3% |
1990 | 16.960.597 | 1,60% | 259.387 | 130.842 | 32.1 | 1,86 | 2 | 85,8% |
1985 | 15.663.663 | 1,43% | 215.052 | 90.714 | 30,7 | 1,91 | 2 | 85,9% |
1980 | 14,588,405 | 1,16% | 163.023 | 47.149 | 29.3 | 1,99 | 2 | 85,9% |
1975 | 13.773.288 | 1,49% | 196.051 | 51,906 | 28.1 | 2,54 | 2 | 85,1% |
1970 | 12.793.034 | 2,49% | 295,968 | 161.239 | 27.4 | 2,87 | 2 | 84,3% |
1965 | 11.313.195 | 2,01% | 214.224 | 76.869 | 28.3 | 3,27 | 1 | 83,4% |
1960 | 10,242,076 | 2,25% | 215.274 | 79,911 | 29,6 | 3,41 | 1 | 81,9% |
1955 | 9.165.707 | 2,31% | 197.673 | 79,201 | 30,2 | 3,18 | 1 | 79,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Úc
146.326
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 25.499.884 | 1,28% | 313.476 | 158.246 | 37,9 | 1.83 | 3 | 85,9% |
2025 | 26.879.753 | 1,06% | 275.974 | 135.469 | 38,9 | 1.83 | 3 | 86,8% |
2030 | 28.177.481 | 0,95% | 259.546 | 139.877 | 40.0 | 1.83 | 4 | 87,8% |
2035 | 29.410.244 | 0,86% | 246.553 | 145.797 | 40,8 | 1.83 | 4 | 88,8% |
2040 | 30.572.489 | 0,78% | 232.449 | 145.756 | 41.3 | 1.83 | 4 | 89,8% |
2045 | 31.702.142 | 0,73% | 225.931 | 145.991 | 41,5 | 1.83 | 4 | 90,9% |
2050 | 32.814.113 | 0,69% | 222.394 | 41,8 | 1.83 | 4 | 92,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Úc
Nhân khẩu học của Úc
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
83,94 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
3,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Úc
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Sydney | 4.627.345 |
2 | Melbourne | 4.246.375 |
3 | Brisbane | 2.189.878 |
4 | Perth | 1.896.548 |
5 | Adelaide | 1.225.235 |
6 | Bờ biển Vàng | 591.473 |
7 | Canberra | 367.752 |
8 | Newcastle | 308.308 |
9 | Wollongong | 292.190 |
10 | Thành phố Logan | 282.673 |
11 | Geelong | 226.034 |
12 | Hobart | 216,656 |
13 | Townsville | 196.219 |
14 | Cairns | 153.075 |
15 | Toowoomba | 131.258 |
16 | Darwin | 129.062 |
17 | Rockingham | 108.022 |
18 | Launceston | 106.153 |
19 | Bendigo | 100.617 |
20 | Ballarat | 97,937 |
21 | Mandurah | 83.294 |
22 | Mackay | 74.219 |
23 | Bundaberg | 70.826 |
24 | Bunbury | 68.248 |
25 | Maitland | 67.132 |
26 | Armadale | 62.296 |
27 | Rockhampton | 61.724 |
28 | Đồi Adelaide | 60.394 |
29 | Nam Brisbane | 60.000 |
30 | Vịnh Hervey | 52.230 |
31 | Hồ chứa | 47.637 |
32 | Tamworth | 47.597 |
33 | Wagga Wagga | 46,913 |
34 | Albury | 45.627 |
35 | Berwick | 44,779 |
36 | Cảng Macquarie | 41.491 |
37 | Queanbeyan | 40.661 |
38 | trái cam | 39.329 |
39 | Khu phố đen | 39.000 |
40 | Shepparton | 38.773 |
41 | Caloundra | 38,706 |
42 | Hoppers Crossing | 38.108 |
43 | Werribee | 37.737 |
44 | Melton | 35.490 |
45 | Đồi lâu đài | 35.389 |
46 | Saint Albans | 35.091 |
47 | Nowra | 34.479 |
48 | Frankston | 34,457 |
48 | Frankston East | 34,457 |
49 | Rowville | 34.145 |
50 | Warrnambool | 33.982 |
51 | Đồi Baulkham | 33,945 |
52 | Albany | 33.650 |
53 | Mount Waverley | 33.611 |
54 | St Albans | 33.511 |
55 | Auburn | 33.122 |
56 | Bathurst | 33.110 |
57 | Pakenham South | 32.911 |
58 | Point Cook | 32.413 |
59 | Dubbo | 32.327 |
60 | Epping | 32.200 |
61 | Wodonga | 31.605 |
62 | Kalgoorlie | 31.107 |
63 | Bankstown | 30.572 |
64 | Công viên Mill | 30.517 |
65 | Gladstone | 30.489 |
66 | Kwinana | 30.433 |
67 | Lismore | 30.086 |
68 | Mildura | 30.016 |
69 | Preston | 29,925 |