Dân số Antigua và Barbuda
- Dân số hiện tại của Antigua và Barbuda là 98.952 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Antigua And Barbuda năm 2020 ước tính là 97.929 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Antigua và Barbuda tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Antigua And Barbuda xếp hạng thứ 201 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Antigua và Barbuda là 223 người trên một km vuông (576 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 440 km vuông (170 dặm vuông)
- 26,2% dân số là thành thị (25.682 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Antigua và Barbuda là 34,0 tuổi.
Dân số Antigua và Barbuda (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 97,929 | 0,84% | 811 | 0 | 34.0 | 2,00 | 223 | 26,2% |
2019 | 97.118 | 0,86% | 832 | 0 | 32,8 | 2,00 | 221 | 26,3% |
2018 | 96.286 | 0,90% | 860 | 0 | 32,8 | 2,00 | 219 | 26,3% |
2017 | 95.426 | 0,95% | 899 | 0 | 32,8 | 2,00 | 217 | 26,4% |
2016 | 94.527 | 1,03% | 961 | 0 | 32,8 | 2,00 | 215 | 26,5% |
2015 | 93.566 | 1,23% | 1.108 | 189 | 32,6 | 2,00 | 213 | 26,7% |
2010 | 88.028 | 1,56% | 1.313 | 377 | 31.1 | 2,00 | 200 | 28,2% |
2005 | 81.465 | 1,39% | 1,090 | 50 | 29,5 | 2,16 | 185 | 32,0% |
2000 | 76.016 | 2,05% | 1.469 | 494 | 28.1 | 2,20 | 173 | 35,3% |
1995 | 68.670 | 1,89% | 1.228 | 446 | 26,5 | 2,09 | 156 | 36,4% |
1990 | 62.528 | 0,24% | 148 | -578 | 25,2 | 2,07 | 142 | 37,8% |
1985 | 61.786 | -0,03% | -16 | -753 | 23.1 | 2,14 | 140 | 39,6% |
1980 | 61.865 | -0,26% | -162 | -886 | 21.0 | 2,24 | 141 | 41,1% |
1975 | 62.675 | -0,47% | -300 | -1,404 | 19.0 | 3,26 | 142 | 39,1% |
1970 | 64.177 | 1,80% | 1.096 | -240 | 17.4 | 4,00 | 146 | 35,4% |
1965 | 58,698 | 1,63% | 913 | -376 | 17,8 | 4.30 | 133 | 37,9% |
1960 | 54.131 | 1,74% | 897 | -300 | 18,5 | 4,50 | 123 | 40,5% |
1955 | 49.648 | 1,75% | 826 | -195 | 18.8 | 4,50 | 113 | 37,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Antigua và Barbuda
0
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 97,929 | 0,92% | 873 | 0 | 34.0 | 2,00 | 223 | 26,2% |
2025 | 101.716 | 0,76% | 757 | 0 | 35.4 | 2,00 | 231 | 26,4% |
2030 | 104.864 | 0,61% | 630 | 0 | 36,9 | 2,00 | 238 | 27,1% |
2035 | 107.296 | 0,46% | 486 | 0 | 38.3 | 2,00 | 244 | 28,4% |
2040 | 109.081 | 0,33% | 357 | 0 | 39,7 | 2,00 | 248 | 30,3% |
2045 | 110.270 | 0,22% | 238 | 0 | 40,6 | 2,00 | 251 | 32,6% |
2050 | 110.896 | 0,11% | 125 | 41.3 | 2,00 | 252 | 35,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Antigua và Barbuda
Nhân khẩu học của Antigua và Barbuda
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,47 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
4,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
6,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Antigua và Barbuda
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Saint John’s | 24.226 |