Dân số Andorra
- Dân số hiện tại của Andorra là 77.421 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Andorra tương đương với 0,00099% tổng dân số thế giới.
- Andorra xếp hạng thứ 203 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Andorra là 164 người trên km vuông (426 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 470 km vuông (181 dặm vuông)
- 87,8% dân số là thành thị (67.857 người vào năm 2020)
Dân số Andorra (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 77.265 | -0,19% | -149 | 164 | 87,8% |
2019 | 77.142 | 0,18% | 136 | 164 | 87,9% |
2018 | 77.006 | 0,01% | 5 | 164 | 88% |
2017 | 77.001 | -0,38% | -296 | 164 | 88,1% |
2016 | 77.297 | -0,92% | -714 | 164 | 88,2% |
2015 | 78.011 | -1,57% | -1,288 | 166 | 88,3% |
2010 | 84.449 | 1,38% | 1.116 | 180 | 88,8% |
2005 | 78.867 | 3,82% | 2.695 | 168 | 90,3% |
2000 | 65.390 | 0,48% | 308 | 139 | 92,4% |
1995 | 63.850 | 3,21% | 1.868 | 136 | 93,7% |
1990 | 54.509 | 4,09% | 1.982 | 116 | 94,7% |
1985 | 44.600 | 4,34% | 1.707 | 95 | 95,2% |
1980 | 36.067 | 3,27% | 1,072 | 77 | 92,1% |
1975 | 30.705 | 4,81% | 1.286 | 65 | 87,3% |
1970 | 24.276 | 5,53% | 1.145 | 52 | 80,2% |
1965 | 18.549 | 6,7% | 1,028 | 39 | 24,2% |
1960 | 13.411 | 7,75% | 836 | 29 | 58,5% |
1955 | 9.232 | 8,3% | 607 | 20 | 48,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Andorra
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 77.265 | -0,19% | -149 | 164 | 87,8% |
2025 | 77.775 | 0,13% | 102 | 165 | 87,7% |
2030 | 77,925 | 0,04% | 30 | 166 | 88,1% |
2035 | 77,978 | 0,01% | 11 | 166 | 88,7% |
2040 | 77.859 | -0,03% | -24 | 166 | 89,5% |
2045 | 77.316 | -0,14% | -109 | 165 | 90,5% |
2050 | 76.118 | -0,31% | -240 | 162 | 91,5% |