Dân số Lào
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là 7.408.683 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Lào đến năm 2020 ước tính là 7.275.560 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Lào chiếm 0,09% tổng dân số thế giới.
- Dân số Lào đứng thứ 105 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Lào là 32 người trên một km vuông (82 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 230.800 km vuông (89.112 dặm vuông)
- 35,7% dân số là thành thị (2.600.131 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Lào là 24,4 tuổi.
Dân số Lào (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 7.275.560 | 1,48% | 106.105 | -14,704 | 24.4 | 2,70 | 32 | 35,7% |
2019 | 7.169.455 | 1,53% | 107,948 | -14,704 | 23.1 | 2,88 | 31 | 35,1% |
2018 | 7.061.507 | 1,56% | 108.472 | -14,704 | 23.1 | 2,88 | 31 | 34,5% |
2017 | 6.953.035 | 1,57% | 107.189 | -14,704 | 23.1 | 2,88 | 30 | 33,9% |
2016 | 6.845.846 | 1,55% | 104.682 | -14,704 | 23.1 | 2,88 | 30 | 33,3% |
2015 | 6.741.164 | 1,53% | 98.400 | -22.463 | 22.8 | 2,93 | 29 | 32,7% |
2010 | 6.249.165 | 1,67% | 99.498 | -22.052 | 20,7 | 3,40 | 27 | 30,1% |
2005 | 5.751.676 | 1,56% | 85.595 | -29.620 | 19.1 | 3,90 | 25 | 27,2% |
2000 | 5.323.700 | 1,90% | 95.443 | -26,949 | 18.0 | 4,81 | 23 | 22,0% |
1995 | 4.846.483 | 2,62% | 117.602 | -12,113 | 17,6 | 5,88 | 21 | 17,4% |
1990 | 4.258.472 | 2,92% | 114.115 | 28 | 17,6 | 6.27 | 18 | 15,4% |
1985 | 3.687.898 | 2,51% | 85,951 | -7.022 | 17,6 | 6,36 | 16 | 13,8% |
1980 | 3.258.144 | 1,32% | 41.313 | -39,751 | 17,7 | 6.15 | 14 | 12,4% |
1975 | 3.051.577 | 2,57% | 72.630 | 9 | 18,6 | 5,99 | 13 | 11,1% |
1970 | 2.688.428 | 2,44% | 61.167 | 6 | 18,7 | 5,98 | 12 | 9,6% |
1965 | 2.382.594 | 2,35% | 52.339 | 15 | 18.8 | 5,97 | 10 | 8,3% |
1960 | 2.120.898 | 2,32% | 46.009 | 9 | 19.0 | 5,96 | 9 | 7,9% |
1955 | 1.890.854 | 2,36% | 41.588 | -2 | 19.4 | 5,94 | 8 | 7,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Lào
-14,704
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 7.275.560 | 1,54% | 106.879 | -14,704 | 24.4 | 2,70 | 32 | 35,7% |
2025 | 7.774.533 | 1,34% | 99.795 | -14,704 | 26.0 | 2,70 | 34 | 38,8% |
2030 | 8.226.273 | 1,14% | 90.348 | -14,704 | 27,6 | 2,70 | 36 | 42,0% |
2035 | 8.625.713 | 0,95% | 79.888 | -14,704 | 29,2 | 2,70 | 37 | 45,1% |
2040 | 8.971.946 | 0,79% | 69.247 | -14,704 | 31.0 | 2,70 | 39 | 48,1% |
2045 | 9.259.156 | 0,63% | 57.442 | -14,704 | 32,8 | 2,70 | 40 | 51,0% |
2050 | 9,479,747 | 0,47% | 44.118 | 34,5 | 2,70 | 41 | 53,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Lào
Nhân khẩu học của Lào
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
68,89 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
33,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
40,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Lào
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Viêng Chăn | 196.731 |
2 | Pakse | 88.332 |
3 | Thakhek | 85.000 |
4 | Savannakhet | 66.553 |
5 | Luang Prabang | 47.378 |
6 | Xam Nua | 38,992 |
7 | Muang Phonsavan | 37.507 |
8 | Muang Xay | 25.000 |
8 | Vangviang | 25.000 |
9 | Muang Pakxan | 21,967 |
10 | Ban Houakhoua | 15.500 |