Dân số Honduras

  • Dân số hiện tại của Honduras là 10.103.197 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Honduras 2020 ước tính vào khoảng 9.904.607 người vào giữa năm theo dữ liệu của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Honduras chiếm 0,13% tổng dân số thế giới.
  • Honduras xếp thứ 92 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Honduras là 89 người trên một km vuông (229 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 111.890 km vuông (43.201 dặm vuông)
  • 57,3% dân số là thành thị (5.672.054 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Honduras là 24,3 tuổi.

Dân số Honduras (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 9.904.607 1,63% 158.490 -6.800 24.3 2,49 89 57,3%
2019 9,746,117 1,65% 158.595 -6.800 22,9 2,68 87 56,7%
2018 9.587.522 1,68% 158.509 -6.800 22,9 2,68 86 56,1%
2017 9.429.013 1,71% 158.218 -6.800 22,9 2,68 84 55,5%
2016 9.270.795 1,73% 157.879 -6.800 22,9 2,68 83 54,9%
2015 9.112.916 1,84% 159.089 -6.000 22,5 2,73 81 54,2%
2010 8.317.470 2,20% 171.697 -5.000 20,7 3,24 74 51,1%
2005 7.458.985 2,56% 176.895 -8.400 19.3 3,87 67 48,0%
2000 6,574.509 2,86% 173.099 -13.000 18,2 4,56 59 45,1%
1995 5.709.014 2,87% 150.742 -15.600 17,5 4,92 51 42,9%
1990 4.955.303 2,97% 134.828 -14.800 16,9 5,37 44 40,5%
1985 4,281,161 3,08% 120.576 -12.400 16.4 6,00 38 37,7%
1980 3.678.279 3,13% 105.005 -10.200 16,2 6,60 33 34,9%
1975 3.153.253 3,03% 87.320 -9.200 16.1 7,05 28 32,1%
1970 2.716.654 2,98% 74.128 -8.200 16.1 7.42 24 28,9%
1965 2.346.015 2,85% 61.477 -5.800 16.3 7.42 21 25,7%
1960 2.038.632 2,85% 53.456 -2.400 17.0 7.50 18 22,7%
1955 1.771.352 2,75% 44,926 -400 17,9 7.50 16 20,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Honduras

-1,000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 9.904.607 1,68% 158.338 -6.800 24.3 2,49 89 57,3%
2025 10.692.198 1,54% 157.518 -5.200 26.4 2,49 96 60,1%
2030 11.449.249 1,38% 151.410 -3.600 28.4 2,49 102 62,6%
2035 12.148.489 1,19% 139.848 -3.000 30.4 2,49 109 65,0%
2040 12.780.361 1,02% 126.374 -2.400 32.4 2,49 114 67,1%
2045 13.340.686 0,86% 112.065 -1.600 34,2 2,49 119 69,0%
2050 13.830.799 0,72% 98.023 36.0 2,49 124 70,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Honduras

Nhân khẩu học của Honduras

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,87 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

13,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

18,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Honduras

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tegucigalpa 850.848
2 San Pedro Sula 489.466
3 Choloma 139.100
4 La Ceiba 130.218
5 El Progreso 100.810
6 Ciudad Choluteca 75.872
7 Comayagua 58,784
8 Puerto Cortez 48.013
9 La Lima 45,955
10 Danli 44.799
11 Siguatepeque 43.141
12 Juticalpa 33.686
13 Villanueva 31.571
14 Tocoa 30.785
15 Tela 29.325
16 Santa Rosa de Copan 27.753
17 Olanchito 25,969
18 San Lorenzo 22.289
19 Cofradia 20.353
20 El Paraiso 18.779
21 la Paz 17.555
22 Yoro 15.774
23 Potrerillos 15.707
24 Santa Barbara 15,119

You may also like...