Dân số Haiti

  • Dân số hiện tại của Haiti là 11.577.863 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Haiti năm 2020 ước tính vào khoảng 11.402.528 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Haiti chiếm 0,15% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Haiti xếp hạng 82 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Haiti là 414 người trên một km vuông (1.072 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 27.560 km vuông (10.641 dặm vuông)
  • 56,9% dân số là thành thị (6.491.525 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Haiti là 24,0 tuổi.

Dân số Haiti (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.402.528 1,24% 139.451 -35.000 24.0 2,96 414 56,9%
2019 11.263.077 1,26% 139.899 -35.000 23.0 3,20 409 56,1%
2018 11.123.178 1,28% 140.812 -35.000 23.0 3,20 404 55,2%
2017 10,982,366 1,31% 142.396 -35.000 23.0 3,20 398 54,3%
2016 10.839.970 1,35% 144.428 -35.000 23.0 3,20 393 53,4%
2015 10,695,542 1,46% 149.244 -30.000 22,7 3,26 388 52,5%
2010 9,949,322 1,59% 150.807 -27,601 21,5 3,62 361 47,7%
2005 9.195.288 1,67% 146.296 -28.000 20.3 4.08 334 43,0%
2000 8,463,806 1,79% 143.861 -29.000 19.1 4,62 307 36,0%
1995 7.744.503 1,93% 141.317 -28.000 18,5 5,15 281 32,9%
1990 7.037.917 2,12% 140.129 -27.000 18,5 5,70 255 28,8%
1985 6,337,273 2,35% 138.820 -25.000 18.8 6.21 230 23,4%
1980 5.643.173 2,07% 109.719 -19.600 19.3 5,80 205 20,7%
1975 5.094.577 1,73% 83.669 -17.600 19.3 5,60 185 20,6%
1970 4.676.230 1,89% 83.500 -11,601 19.1 6,00 170 19,9%
1965 4.258.732 1,95% 78.515 -10.399 19,5 6,30 155 17,6%
1960 3.866.159 1,93% 70.417 -7,000 19.8 6,30 140 15,6%
1955 3.514.074 1,76% 58.558 -6.000 20.0 6,30 128 13,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Haiti

-16.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.402.528 1,29% 141.397 -35.000 24.0 2,96 414 56,9%
2025 12.088.562 1,18% 137.207 -32.000 25.4 2,96 439 60,7%
2030 12.733.238 1,04% 128,935 -30.000 26.8 2,96 462 64,0%
2035 13.340.689 0,94% 121.490 -26.000 28.3 2,96 484 66,5%
2040 13,915,918 0,85% 115.046 -20.000 29,7 2,96 505 68,3%
2045 14.431.510 0,73% 103.118 -18.000 31,2 2,96 524 69,6%
2050 14.877.779 0,61% 89.254 32,7 2,96 540 70,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Haiti

Nhân khẩu học của Haiti

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

64,99 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

48,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

71,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Haiti

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Port-au-Prince 1.234.742
2 Carrefour 442.156
3 Delmas 73 382.920
4 Petionville 283.052
5 Port-de-Paix 250.000
6 Croix-des-Bouquets 229.127
7 Jacmel 137.966
8 Okap 134.815
9 Leogane 134.190
10 Les Cayes 125.799
11 Tigwav 117.504
12 Jeremie 97.503
13 Miragoane 89,202
14 Gonaives 84,961
15 Saint-Marc 66,226
16 Thomazeau 52.017
17 Grangwav 49.288
18 Thuốc lá 48.724
19 Kenscoff 42.175
20 Saint-Raphael 37.739
21 Ti Port-de-Paix 34.657
22 Lenbe 32.645
23 Gressier 25,947
24 Hinche 18.590
25 Fond Parisien 18,256
26 Desarmes 15.594

You may also like...