Dân số Angola

  • Dân số hiện tại của Angola là 34.151.855 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Angola 2020 ước tính vào khoảng 32.866.272 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Angola chiếm 0,42% tổng dân số thế giới.
  • Angola xếp hạng thứ 44 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Angola là 26 người trên một km vuông (68 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.246.700 km vuông (481.353 dặm vuông)
  • 66,7% dân số là thành thị (21.936.953 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Angola là 16,7 tuổi.

Dân số Angola (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.866.272 3,27% 1.040.977 6.413 16,7 5,55 26 66,7%
2019 31.825.295 3,30% 1,015,508 6.413 16.4 5,91 26 66,1%
2018 30.809.787 3,33% 993.021 6.413 16.4 5,91 25 65,4%
2017 29.816.766 3,38% 974.277 6.413 16.4 5,91 24 64,8%
2016 28.842.489 3,44% 958.108 6.413 16.4 5,91 23 64,1%
2015 27.884.381 3,61% 905.627 33.253 16.4 6,00 22 63,4%
2010 23.356.246 3,75% 784.529 71.460 16.4 6,35 19 59,8%
2005 19.433.602 3,46% 607.626 52.220 16.4 6,55 16 56,3%
2000 16.395.473 3,29% 490.053 39.960 16.3 6,75 13 50,2%
1995 13,945,206 3,31% 419.364 28.562 16.1 7.10 11 45,2%
1990 11.848.386 3,53% 377.278 37.698 16.1 7.40 10 38,2%
1985 9,961,997 3,62% 324.142 46.830 16.3 7.46 8 32,3%
1980 8.341.289 3,50% 263.458 39.960 16.8 7.46 7 26,0%
1975 7.024.000 3,58% 226.727 39.960 16,9 7.50 6 20,9%
1970 5.890.365 0,41% 23,959 -117.457 17,6 7.30 5 17,2%
1965 5.770.570 1,13% 63.127 -59.343 18.4 6,90 5 13,4%
1960 5.454.933 1,58% 82.337 -34.577 20,2 6,50 4 10,8%
1955 5.043.247 2,09% 99.045 0 19,6 6,00 4 9,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Angola

-1,000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.866.272 3,34% 996.378 6.413 16,7 5,55 26 66,7%
2025 38.478.226 3,20% 1.122.391 0 17,2 5,55 31 69,8%
2030 44.834.712 3,11% 1.271.297 -1,000 17,9 5,55 36 72,3%
2035 51.952.545 2,99% 1.423.567 -1,000 18,6 5,55 42 74,5%
2040 59.782.170 2,85% 1.565.925 -999 19,2 5,55 48 76,2%
2045 68.297.800 2,70% 1.703.126 -1,000 19,9 5,55 55 77,7%
2050 77.420.346 2,54% 1.824.509 20,7 5,55 62 79,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Angola

Nhân khẩu học của Angola

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

62,22 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

53,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

70,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Angola

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Luanda 2.776.168
2 N’dalatando 383.100
3 Huambo 226.145
4 Lobito 207,932
5 Benguela 151.226
6 Cuito 113.624
7 Lubango 102.541
8 Malanje 87.046
9 Namibe 80.149
10 Soio 67.491
11 Cabinda 66.020
12 Uige 60.008
13 Saurimo 40.498
14 Sumbe 33.277
15 Bệnh sốt xuất huyết 32.203
16 Caxito 28.224
17 Longonjo 24.346
18 Mbanza Congo 24.220
19 Caala 21.205
20 Luena 21.115
21 Lucapa 20.115
22 Camacupa 19.150
23 Catabola 18.855
24 Luau 18.465
25 N’zeto 18.352
26 Catumbela 16,977

You may also like...