Dân số Singapore

  • Dân số hiện tại của Singapore là 5.908.414 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Singapore đến năm 2020 ước tính vào khoảng 5.850.342 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Singapore chiếm 0,08% tổng dân số thế giới.
  • Singapore xếp hạng thứ 114 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Singapore là 8358 người trên một km vuông (21.646 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 700 km vuông (270 dặm vuông)
  • 100% dân số là thành thị (5.850.342 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Singapore là 42,2 tuổi.

Dân số Singapore (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5,850,342 0,79% 46.005 27.028 42,2 1,21 8,358 Không có dữ liệu
2019 5.804.337 0,81% 46.838 27.028 40,2 1,23 8.292 Không có dữ liệu
2018 5.757.499 0,87% 49.458 27.028 40,2 1,23 8.225 Không có dữ liệu
2017 5.708.041 0,96% 54.407 27.028 40,2 1,23 8.154 Không có dữ liệu
2016 5,653,634 1,10% 61.482 27.028 40,2 1,23 8.077 99,4%
2015 5.592.152 1,74% 92.196 63.406 39,7 1,23 7.989 99,0%
2010 5,131,172 3,76% 173.097 144.268 37,9 1,26 7.330 98,9%
2005 4,265,687 1,15% 47.363 18.554 36.4 1,35 6,094 Không có dữ liệu
2000 4.028.871 2,70% 100.580 64.316 34.8 1.57 5.756 97,1%
1995 3.525.969 3,19% 102.601 59.569 32.4 1,73 5,037 98,7%
1990 3.012.966 2,18% 61.486 23.960 29.3 1,70 4.304 100,0%
1985 2.705.534 2,33% 58,769 27.562 27.3 1,69 3.865 Không có dữ liệu
1980 2.411.688 1,31% 30.393 2,855 24,5 1,84 3,445 Không có dữ liệu
1975 2.259.721 1,75% 37.488 1.176 21,9 2,82 3.228 Không có dữ liệu
1970 2.072.283 1,99% 38.891 -73 19,7 3,65 2.960 Không có dữ liệu
1965 1.877.826 2,83% 48,939 86 18.1 5.12 2.683 100,0%
1960 1.633.130 4,59% 65.605 13.605 18.8 6,34 2.333 100,0%
1955 1.305.105 5,01% 56.602 13.112 19.4 6,61 1.864 100,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Singapore

27.028

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5,850,342 0,91% 51.638 27.028 42,2 1,21 8,358 Không có dữ liệu
2025 6.078.764 0,77% 45.684 27.028 44,6 1,21 8.684 Không có dữ liệu
2030 6,262,466 0,60% 36.740 27.028 46.8 1,21 8.946 Không có dữ liệu
2035 6.386.461 0,39% 24.799 27.028 48.8 1,21 9.124 Không có dữ liệu
2040 6.445.496 0,18% 11.807 27.028 50,5 1,21 9.208 Không có dữ liệu
2045 6,447,179 0,01% 337 27.028 52.1 1,21 9.210 Không có dữ liệu
2050 6.407.532 -0,12% -7,929 53.4 1,21 9.154 Không có dữ liệu

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Singapore

Nhân khẩu học của Singapore

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

84,07 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

1,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Singapore

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Singapore 3.547.809

You may also like...