Dân số Guinea Xích đạo
- Dân số hiện tại của Guinea Xích đạo là 1.460.928 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Guinea Xích đạo năm 2020 ước tính vào khoảng 1.402.985 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Guinea Xích đạo chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
- Guinea Xích đạo xếp hạng thứ 153 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Guinea Xích đạo là 50 người trên một km vuông (130 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 28.050 km vuông (10.830 dặm vuông)
- 73,3% dân số là thành thị (1.027.990 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Guinea Xích đạo là 22,3 tuổi.
Dân số của Guinea Xích đạo (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.402.985 | 3,47% | 46,999 | 16.000 | 22.3 | 4,55 | 50 | 73,3% |
2019 | 1.355.986 | 3,59% | 47.011 | 16.000 | 22,2 | 4,90 | 48 | 72,8% |
2018 | 1.308.975 | 3,72% | 46.973 | 16.000 | 22,2 | 4,90 | 47 | 72,4% |
2017 | 1.262.002 | 3,85% | 46.822 | 16.000 | 22,2 | 4,90 | 45 | 72,0% |
2016 | 1.215.180 | 3,99% | 46.612 | 16.000 | 22,2 | 4,90 | 43 | 71,5% |
2015 | 1.168.568 | 4,37% | 44,986 | 18.000 | 22.1 | 4,99 | 42 | 71,0% |
2010 | 943.639 | 4,71% | 38.821 | 16.000 | 21,5 | 5,40 | 34 | 66,5% |
2005 | 749.535 | 4,34% | 28.671 | 10.001 | 20,6 | 5,69 | 27 | 58,3% |
2000 | 606.181 | 4,06% | 21.883 | 7.000 | 19,6 | 5,94 | 22 | 49,8% |
1995 | 496.768 | 3,45% | 15.516 | 4.000 | 18,9 | 5,97 | 18 | 41,2% |
1990 | 419.188 | 3,55% | 13.414 | 4.000 | 19.1 | 5,98 | 15 | 35,4% |
1985 | 352.118 | 7,10% | 20.438 | 13.000 | 19,6 | 5,89 | 13 | 30,5% |
1980 | 249,929 | -0,46% | -1,174 | -6.000 | 20,7 | 5,79 | 9 | 28,5% |
1975 | 255.800 | -3,39% | -9,636 | -14.000 | 21.0 | 5,80 | 9 | 27,8% |
1970 | 303,982 | 1,93% | 5.536 | 1.000 | 20,9 | 5,79 | 11 | 27,2% |
1965 | 276.300 | 1,59% | 4.193 | 600 | 21,7 | 5,67 | 10 | 26,6% |
1960 | 255.333 | 1,26% | 3.092 | 0 | 22.4 | 5,65 | 9 | 25,5% |
1955 | 239.873 | 1,24% | 2,867 | 0 | 23.1 | 5,67 | 9 | 20,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Guinea Xích đạo
4.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.402.985 | 3,72% | 46.883 | 16.000 | 22.3 | 4,55 | 50 | 73,3% |
2025 | 1.637.212 | 3,14% | 46.845 | 12.000 | 22.3 | 4,55 | 58 | 75,3% |
2030 | 1.873.549 | 2,73% | 47.267 | 9.000 | 22,7 | 4,55 | 67 | 77,1% |
2035 | 2.105.966 | 2,37% | 46.483 | 5.999 | 23.4 | 4,55 | 75 | 78,8% |
2040 | 2.345.656 | 2,18% | 47,938 | 5.999 | 24,2 | 4,55 | 84 | 80,4% |
2045 | 2.585.388 | 1,97% | 47,946 | 5.000 | 25.1 | 4,55 | 92 | 81,9% |
2050 | 2,820,925 | 1,76% | 47.107 | 26,2 | 4,55 | 101 | 83,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Guinea Xích đạo
Nhân khẩu học của Guinea Xích đạo
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
59,82 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
58,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
82,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Guinea Xích đạo
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bata | 173.046 |
2 | Malabo | 155.963 |
3 | Ebebiyin | 24.831 |