Dân số Comoros

  • Dân số hiện tại của Comoros là 892.933 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Comoros 2020 ước tính vào khoảng 869.601 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Comoros tương đương 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Comoros xếp hạng thứ 163 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Comoros là 467 người trên km vuông (1.210 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.861 km vuông (719 dặm vuông)
  • 29,4% dân số là thành thị (255.487 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Comoros là 20,4 tuổi.

Dân số Comoros (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 869.601 2,20% 18.715 -2.000 20.4 4,24 467 29,4%
2019 850.886 2,23% 18.564 -2.000 19.8 4,52 457 29,2%
2018 832.322 2,26% 18.430 -2.000 19.8 4,52 447 29,0%
2017 813.892 2,30% 18.300 -2.000 19.8 4,52 437 28,8%
2016 795.592 2,34% 18.168 -2.000 19.8 4,52 428 28,6%
2015 777.424 2,42% 17.546 -2.000 19,7 4,60 418 28,5%
2010 689.692 2,43% 15.613 -2.000 19.1 4,90 371 28,0%
2005 611.627 2,43% 13.854 -2.000 18.4 5,20 329 27,9%
2000 542.357 2,67% 13.393 -1.200 17,7 5,60 291 28,1%
1995 475.394 2,92% 12.760 -600 17.1 6.10 255 28,3%
1990 411.594 2,98% 11,251 -900 17.0 6,70 221 27,9%
1985 355.337 2,91% 9.502 -900 17,2 7,05 191 25,5%
1980 307.829 3,65% 10.108 2.000 17,5 7,05 165 23,2%
1975 257.290 2,26% 5,447 -1,100 17,5 7,05 138 21,2%
1970 230.054 2,09% 4,526 -1,100 17,7 7,05 124 19,4%
1965 207.424 1,65% 3.261 -1,698 18,5 6,91 111 17,0%
1960 191.121 1,67% 3.044 -1,223 19,6 6,60 103 12,6%
1955 175.903 1,98% 3.289 0 20,6 6,00 95 9,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Comoros

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 869.601 2,27% 18.435 -2.000 20.4 4,24 467 29,4%
2025 965.003 2,10% 19.080 -2.000 21,2 4,24 519 30,7%
2030 1.063.114 1,96% 19.622 -2.000 22.1 4,24 571 32,5%
2035 1.163.802 1,83% 20.138 -2.000 23.1 4,24 625 34,5%
2040 1.266.331 1,70% 20.506 -2.000 24.1 4,24 680 36,5%
2045 1.369.592 1,58% 20.652 -2.000 25.1 4,24 736 38,6%
2050 1.471.737 1,45% 20.429 26.1 4,24 791 40,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Comoros

Nhân khẩu học của Comoros

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

65,03 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

48,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

63,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Comoros

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Moroni 42.872
2 Moutsamoudou 23.594

You may also like...