Dân số Armenia

  • Dân số hiện tại của Armenia là 2.970.238 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Armenia 2020 ước tính vào khoảng 2.963.243 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Armenia chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
  • Armenia xếp thứ 137 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Armenia là 104 người trên một km vuông (270 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 28.470 km vuông (10.992 dặm vuông)
  • 62,8% dân số là thành thị (1.860.554 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Armenia là 35,4 tuổi.

Dân số Armenia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.963.243 0,19% 5.512 -4,998 35.4 1,76 104 62,8%
2019 2.957.731 0,20% 5.986 -4,998 34.1 1,73 104 62,8%
2018 2.951.745 0,24% 6.954 -4,998 34.1 1,73 104 62,8%
2017 2.944.791 0,29% 8.648 -4,998 34.1 1,73 103 62,8%
2016 2.936.143 0,36% 10,590 -4,998 34.1 1,73 103 62,8%
2015 2.925.553 0,33% 9,647 -6,107 33,8 1,72 103 62,9%
2010 2,877,319 -0,71% -20,790 -36,672 32,9 1,72 101 63,4%
2005 2.981.269 -0,58% -17,664 -32.104 31,8 1,65 105 63,9%
2000 3.069.591 -0,94% -29.551 -44,775 30,6 1,75 108 64,7%
1995 3.217.348 -1,88% -64,165 -99,258 29.4 2,38 113 66,1%
1990 3.538.171 1,18% 40.446 -13,506 27,2 2,60 124 67,4%
1985 3.335.940 1,48% 47.237 -10,246 25.3 2,50 117 67,1%
1980 3.099.754 1,82% 53.399 3.443 23,5 2,60 109 66,0%
1975 2,832,759 2,33% 61.538 17.281 21,8 3.04 99 63,6%
1970 2.525.068 2,69% 62.750 20.680 20.3 3,45 89 59,9%
1965 2.211.319 3,36% 67.440 14.067 20,6 4,45 78 55,6%
1960 1.874.121 3,69% 62.123 11,986 22.4 4,90 66 51,3%
1955 1.563.507 2,93% 41,999 9,973 22,7 4,49 55 46,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Armenia

-4,998

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 2.963.243 0,26% 7,538 -4,998 35.4 1,76 104 62,8%
2025 2.977.276 0,09% 2.807 -4,998 37,5 1,76 105 63,2%
2030 2.967.005 -0,07% -2.054 -4,998 39,8 1,76 104 64,2%
2035 2.940.412 -0,18% -5.319 -4,998 41,7 1,76 103 65,8%
2040 2.905.148 -0,24% -7.053 -4,998 42,8 1,76 102 67,7%
2045 2.864.550 -0,28% -8,120 -4,998 43.0 1,76 101 69,6%
2050 2,816,112 -0,34% -9,688 43,2 1,76 99 71,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Armenia

Nhân khẩu học của Armenia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,55 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

9,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

11,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Armenia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Yerevan 1.093.485
2 Gyumri 148.381
3 Vanadzor 101.098
4 Vagharshapat 46.540
5 Hrazdan 40.795
6 Abovyan 35.673
7 Kapan 33.160
8 Ararat 28.832
9 Armavir 25,963
10 Step’anavan 23.782
11 Gavarr 21.680
12 Artashat 20.562
13 Goris 20.379
14 Masis 18,911
15 Ashtarak 18.779
16 Sevan 17.083
17 Hats’avan 15,208
18 Spitak 15.059

You may also like...